Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:30:11 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin:
  A - 
Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm
  B - 
Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin
  C - 
Tổng hợp mARN
  D - 
Hoạt hoá axit amin
2-
Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện Okazaki là:
  A - 
ARN-pôlimeraza chỉ trược theo chiều 5' - 3'
  B - 
Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao
  C - 
Pôlinuclêotit mới chỉ tạo thành theo chiều 5' - 3'
  D - 
Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêotit
3-
Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển axit amin:
  A - 
ADN
  B - 
rARN
  C - 
mARN
  D - 
tARN
4-
Phân tử mang mật mã trực tiếp cho ribôxôm dịch mã là:
  A - 
mARN
  B - 
rARN
  C - 
ADN
  D - 
tARN
5-
Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã:
  A - 
mARN
  B - 
ADN
  C - 
tARN
  D - 
rARN
6-
Có thể gọi mARN là:
  A - 
Bản dịch mã
  B - 
Bản mã sao
  C - 
Bản mã đối
  D - 
Bản mã gốc
7-
Thực chất của quá trình dịch mã là:
  A - 
Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong Protêin
  B - 
Tạo ra chuỗi ribônuclêôtít từ chuỗi nuclêôtít
  C - 
Chuyển trình tự ribônuclêôtít thành trình tự nuclêôtít
  D - 
Tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao
8-
Phiên mã ngược là hiện tượng:
  A - 
Từ ADN tổng hợp ARN
  B - 
Từ Prôtêin tổng hợp ARN
  C - 
Từ ARN tổng hợp ADN
  D - 
Từ ADN tổng hợp prôtêin
9-
Phân tử đóng vai trò giải mã trong tổng hợp protêin là:
  A - 
tARN
  B - 
mARN
  C - 
ADN
  D - 
rARN
10-
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
  A - 
Ở tế bào nhân sơ, sau khi phiên mã các đoạn intron sẽ bị loại bỏ
  B - 
Ở tế bào nhân chuẩn mARN vừa được tổng hợp gọi là mARN sơ khai
  C - 
Trong phiên mã, mạch được chọn làm khuôn là mạch 3’-5’
  D - 
Chiều tổng hợp của enzim ARN-polimeraza là chiều 5’-3’
11-
Điều hòa hoạt động gen ở cấp độ dịch mã chủ yếu là:
  A - 
Loại bỏ prôtêin chưa cần
  B - 
Ổn định số lượng gen trong hệ gen
  C - 
Điều khiển lượng mARN được tạo ra
  D - 
Điều hòa thời gian tồn tại của mARN
12-
Khi một gen nào đó bị đóng, không hoạt động, đó là biểu hiện điều hòa hoạt động gen ở cấp độ:
  A - 
Trước phiên mã
  B - 
Sau dịch mã
  C - 
Phiên mã
  D - 
Sau phiên mã
13-
Promotor -(P) - là:
  A - 
Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
  B - 
Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
  C - 
Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mã
  D - 
Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
14-
Operator (O) là:
  A - 
Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế
  B - 
Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
  C - 
Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã
  D - 
Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế
15-
Regulator (R) là:
  A - 
Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc
  B - 
Vùng điều hòa đầu gen nơi khởi đầu phiên mã
  C - 
Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng
  D - 
Vùng mã hóa ở gen điều hòa tạo prôtêin ức chế
16-
Trong một Operon, nơi đầu tiên ARN-polimerase bám vào là:
  A - 
Vùng điều hòa
  B - 
Vùng vận hành
  C - 
Vùng chỉ huy
  D - 
Vùng khởi động
17-
Đối với hoạt động của Operon, chất cảm ứng có vai trò:
  A - 
Vô hiệu hóa prôtêin ức chế
  B - 
Hoạt hóa ARN-polimerase
  C - 
Hoạt hóa vùng khởi động
  D - 
Ức chế gen điều hòa
18-
Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, khi nào gen điều hòa hoạt động :
  A - 
Khi môi trường nhiều lactose
  B - 
Cả khi có hoặc không có đường lactose trong môi trường
  C - 
Khi môi trường có lactose
  D - 
Khi môi trường không có lactose
19-
Đối với Operon Lac ở E.coli thì lactose có vai trò gì:
  A - 
Chất kích thích
  B - 
Chất bất hoạt
  C - 
Chất cảm ứng
  D - 
Chất ức chế
20-
Một Ôpêrôn là:
  A - 
Cụm gen chỉ huy hoạt động của các gen cấu trúc
  B - 
Hệ thống gen làm nhiệm vụ kiểm soát tổng hợp prôtêin ức chế
  C - 
Hệ thống nhiều gen cùng phối hợp điều hòa hoạt động tổng hợp prôtêin
  D - 
Cụm các gen cấu trúc kiểm soát việc tổng hợp các polipeptit
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters