1-
|
Từ một rừng lim sau một thời gian biến đổi thành rừng sau sau là diễn thế
|
|
A -
|
nguyên sinh.
|
|
B -
|
thứ sinh.
|
|
C -
|
liên tục.
|
|
D -
|
phân huỷ.
|
2-
|
Số lượng cá thể của các loài sinh vật trên xác một con gà là diễn thế
|
|
A -
|
nguyên sinh.
|
|
B -
|
thứ sinh.
|
|
C -
|
liên tục.
|
|
D -
|
phân huỷ.
|
3-
|
Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế
|
|
A -
|
nguyên sinh.
|
|
B -
|
thứ sinh.
|
|
C -
|
liên tục.
|
|
D -
|
phân huỷ.
|
4-
|
Sự cách ly tự nhiên giữa các cá thể cùng loài có ý nghĩa:
|
|
A -
|
Giảm bớt sự cạnh tranh về thức ăn, nơi ở
|
|
B -
|
Ngăn ngừa sự gia tăng số lượng cá thể
|
|
C -
|
Ngăn ngừa sự cạn kiệt về thức ăn, giảm bớt sự ô nhiễm về mặt sinh học
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
5-
|
Quan hệ hội sinh là:
|
|
A -
|
hai loài cùng sống với nhau một loài có lợi, một loài không bị ảnh hưởng gì
|
|
B -
|
hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi
|
|
C -
|
hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau
|
|
D -
|
hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác
|
6-
|
Yếu tố có vai trò quan trọng trong sự hình thành nhịp sinh học là
|
|
A -
|
nhiệt độ
|
|
B -
|
ánh sáng
|
|
C -
|
di truyền
|
|
D -
|
di truyền và môi trường
|
7-
|
Theo quan điểm sinh thái học, quần thể được phân làm các loại là:
|
|
A -
|
quần thể địa lý, quần thể sinh thái và quần thể di truyền
|
|
B -
|
quần thể hình thái, quần thể địa lý và quần thể sinh thái
|
|
C -
|
quần thể dưới loài, quần thể địa lý và quần thể sinh thái
|
|
D -
|
quần thể địa lý, quần thể dưới loài và quần thể hình thái
|
8-
|
Ý nghĩa của sự phát tán hoặc di cư của những cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác là:
|
|
A -
|
tránh sự giao phối cùng huyết thống, điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
|
|
B -
|
phân bố lại cá thể trong các quần thể cho phù hợp với nguồn sống
|
|
C -
|
giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh
|
|
D -
|
Tất cả các ý nghĩa trên
|
9-
|
Có 3 loại diễn thế sinh thái là:
|
|
A -
|
diễn thế trên cạn, diễn thế dưới nước và diễn thế ở môi trường trống
|
|
B -
|
diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh và diễn thế phân huỷ
|
|
C -
|
diễn thế trên cạn, diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh
|
|
D -
|
diễn thế nguyên sinh, diễn thế thứ sinh và diễn thế dưới nước
|
10-
|
Hiệu suất sinh thái là:
|
|
A -
|
khả năng chuyển hoá năng lượng của hệ sinh thái
|
|
B -
|
tỷ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái
|
|
C -
|
mức độ thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái
|
|
D -
|
khả năng tích luỹ năng lượng của các bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn của hệ sinh thái
|