Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:09:34 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Người này đeo kính chữa tật có độ tụ D = + 2dp.
  B - 
Người viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết.
  C - 
Đeo kính chữa tật, mắt người đó sẽ nhìn rõ vật ở xa vô cùng.
  D - 
Miền nhìn rõ của mắt người này khi đeo kính đúng là từ 25 cm đến xa vô cùng.
2-
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo mắt kính có độ tụ + 1dp người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt là:
  A - 
40 cm.
  B - 
33,3 cm.
  C - 
27,5 cm.
  D - 
26,7 cm.
3-
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Độ tụ của kính chữa tật của người này (đeo sát mắt )là:
  A - 
+ 2dp.
  B - 
+ 2,5 dp.
  C - 
– 3 dp.
  D - 
– 2dp.
4-
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo mắt kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần mắt nhất là:
  A - 
16,7 cm.
  B - 
22,5 cm.
  C - 
17,5 cm.
  D - 
15 cm.
5-
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15,5 cm đến 50 cm. Người này đeo mắt kính có độ tụ – 1 dp. Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
  A - 
13,3 cm đến 75 cm.
  B - 
1,5 cm đến 125 cm.
  C - 
14,3 cm đến 100 cm.
  D - 
17 cm đến 2 m.
6-
Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng?
  A - 
Độ cong thuỷ tinh thể không thể thay đổi.
  B - 
Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi.
  C - 
Độ cong thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc đều có thể thay đổi.
  D - 
Độ cong thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn không đổi.
7-
Một người cận có điểm cực cận cách mắt 15 cm. Người ấy muốn đọc sách cách mắt 25 cm thì phải đeo sát cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu ?
  A - 
– 2,66 dp.
  B - 
– 4 dp.
  C - 
– 6,6 dp.
  D - 
4 dp.
8-
Một người viễn thị nhìn rõ vật từ khoảng cách m khi không dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách m. Kính của người đó có độ tụ là.
  A - 
D = 0,5 dp.
  B - 
D = 1 dp.
  C - 
D = 0,75 dp.
  D - 
D = 2 dp.
9-
Một người cận thị không dùng kính, nhìn rõ vật từ khoảng cách m, khi dùng kính nhìn rõ vật từ khoảng cách m Kính của người đó có độ tụ là:
  A - 
D = - 3 dp.
  B - 
D = 2 dp.
  C - 
D = - 2 dp.
  D - 
D = 3 dp.
10-
Một người mắt cận thị có cực cận cách mắt 11 cm và cực viễn cách mắt 51 cm. Kính đeo cách mắt 1 cm. Để sửa tật cận thị mắt phải đeo kính gì, có độ tụ bằng bao nhiêu?
  A - 
Kính phân kì, độ tụ – 1 dp.
  B - 
Kính phân kì, độ tụ – 2 dp.
  C - 
Kính hội tụ, độ tụ 1 dp.
  D - 
Kính hội tụ, độ tụ 2 dp.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 53
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 50
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 27
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters