Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:54:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm dùng làm kính lúp. Độ bội giác của kính lúp này đối với người mắt bình thường đặt sát thấu kính ngắm chừng ở vô cực và ở điểm cực cận là:
  A - 
G = - 4 và G = -5.
  B - 
G = -5 và G = -6.
  C - 
G = 5 và G = 6.
  D - 
G = 4 và G = 5.
2-
Độ bội gác thu được với kính lúp hoặc kính hiển vi phụ thuộc khoảng thấy rõ ngắn nhất Đ của người quan sát, còn với kính thiên văn hoặc ống nhòm thì không phụ thuộc vào Đ vì:
  A - 
Vật quan sát ở rất xa, coi như xa vô cùng.
  B - 
Công thức lập được cho trường hợp ảnh cuối cùng ở xa vô cùng.
  C - 
Công thức về độ bội giác thu được với kính thiên văn chỉ là gần đúng.
  D - 
Đó là tính chất đặc biệt của các kính nhìn xa.
3-
Độ bội giác thu được với kính hiển vi tốt, loại đắt tiền có thể thay đổi được trong phạm vi rộng là nhờ:
  A - 
Vật kính có tiêu cự thay đổi được.
  B - 
Thị kính có tiêu cự thay đổi được.
  C - 
Độ dài quang học có thể thay đổi được.
  D - 
Có nhiều vật kính và thị kính khác nhau.
4-
Người mắt tốt có khoảng nhìn rõ (24cm ÷ ) quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính tiêu cự f = 1 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 m. Khoảng cách hai kính l = O1O2 = 20 cm. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là:
  A - 
75,4.
  B - 
86,2.
  C - 
82,6.
  D - 
88,7.
5-
Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
  A - 
Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
  B - 
Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
  C - 
Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
  D - 
Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
6-
Độ bội giác của kính hiển vi:
  A - 
Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
  B - 
Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
  C - 
Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
  D - 
Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính.
7-
Độ phóng đại của vật kính của kính hiển vi với độ dài quang học δ= 12cm bằng K1 = 30. Nếu tiêu cự của thị kính f2=2 cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm thì độ bội giác của kính hiển vi đó là:
  A - 
G = 75.
  B - 
G = 180.
  C - 
G = 450.
  D - 
G = 900
8-
Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm; khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực thì độ bội giác của kính hiển vi là:
  A - 
G = 200.
  B - 
G = 350.
  C - 
G = 250.
  D - 
G = 175.
9-
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6 mm và thị kính có tiêu cự 25mm. Một vật AB cách vật kính 6,2 mm đặt vuông góc với trục chính, điều chỉnh kính để ngắm chừng ở vô cực. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong trường hợp này là:
  A - 
L = 211 mm.
  B - 
L = 192 mm.
  C - 
L = 161 mm.
  D - 
L = 152 mm.
10-
Một Kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5 mm và thị kính có tiêu cự 20 mm. Vật AB cách vật kính 5,2 mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
  A - 
6,67 cm.
  B - 
13 cm.
  C - 
19,67 cm.
  D - 
25 cm.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 71
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 69
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters