Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 36
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:25:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu sai:
  A - 
Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức điện trường
  B - 
Nói chung các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích dương, tận cùng ở điện tích âm
  C - 
Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm m đến điểm n thì công của lực điện trường càng lớn khi quãng đường đi từ m đến n của điện tích càng dài
  D - 
Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
2-
Quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C.
Cường độ điện trường trên mặt quả cầu và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm là:
  A - 
1,9.105V/m ; 36.103V/m
  B - 
2,8.105V/m ; 45.103V/m.
  C - 
2,8.105V/m ; 67.103V/m
  D - 
3,14.105V/m ; 47.103V/m
3-
Quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10-8C.
Điện thế trên mặt quả cầu và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm là:
  A - 
11,250V ; 4500V.
  B - 
5250V ; 650V
  C - 
6410V ; 3312V
  D - 
11250V ; 3625V
4-
Chọn câu sai:
  A - 
Cường độ điện trường là đại lượng vec tơ đặc trưng cho sự tương tác của diện trường lên điện tích đặt trong nó
  B - 
Các đường sức điện trường hướng về phía điện thế tăng
  C - 
Trong điện trường đều cường độ điện trường tại mọi điểm đều như nhau
  D - 
Trong điện trường đều các đường sức song song nhau
5-
Bắn một electron đi vào giữa hai bản của một tụ điện phẳng thì quỹ dạo electron giữa hai bản là:
  A - 
Đường thẳng
  B - 
Đường parabol hướng về bản dương
  C - 
Đường parabol hướng về bản âm
  D - 
Một cung đường tròn
6-
Một người hoàn toàn cách điện với mặt đất và được nối với một máy phát tĩnh điện thì tóc gười ấy sẽ xòe ra. Đó là do:
  A - 
Người ấy được tích điện đẩy tóc ra xa
  B - 
Cơ thể chứa nhiều nước còn tóc khô nên tích điện và xòe ra
  C - 
Cơ thể là vật tích điện nên tóc xòe ra theo đường sức của điện trường
  D - 
Điện tích cùng tên thường đẩy nhau đi ra xa và phân bố ở những mũi nhọn của vật nên tóc được tích điện cùng dấu và đẩy nhau nên xòe ra
7-
Để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực người ta dùng:
  A - 
Đường sức điện trường
  B - 
Lực điện trường
  C - 
Năng lượng điện trường
  D - 
Vec tơ cưởng độ điện trường
8-
Điện phổ cho biết:
  A - 
Chiều đường sức điện trường
  B - 
Độ mạnh hay yếu của điện trường
  C - 
Sự phân bố các đường sức điên trường
  D - 
Hướng của lực điện trường tác dụng lên điện tích
9-
Nếu đường sức có dạng là những đường thẳng song song cách dều nhau thì điện trường đó được gây bởi:
  A - 
Hai mặt phẳng nhiễm điện song song trái dấu
  B - 
Một điện tích âm
  C - 
Hệ hai điện tích điểm
  D - 
Một điện tích dương
10-
Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ M đến N sẽ:
  A - 
Càng lớn nếu đoạn đường đi càng lớn
  B - 
Phụ thuộc vào dạng quỹ đạo
  C - 
Phụ thuộc vào vị trí các điểm M và N
  D - 
Chỉ phụ thuộc vào vị trí M
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 68
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters