Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 18
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:40:41 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người đó là:
  A - 
25 (cm).
  B - 
50 (cm).
  C - 
1 (m).
  D - 
2 (m).
2-
Một người cận thị đeo kính có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
  A - 
50 (cm).
  B - 
67 (cm).
  C - 
150 (cm).
  D - 
300 (cm).
3-
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
  A - 
33,3 (cm).
  B - 
27,5 (cm).
  C - 
26,7 (cm).
  D - 
40,0 (cm).
4-
Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
  A - 
D = 1,5 (đp).
  B - 
D = -5,0 (đp).
  C - 
D = 5,0 (đp).
  D - 
D = - 2,5 (đp).
5-
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:
  A - 
22,5 (cm).
  B - 
17,5 (cm).
  C - 
16,7 (cm).
  D - 
15,0 (cm).
6-
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
  A - 
Từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
  B - 
Từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
  C - 
Từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
  D - 
Từ 17 (cm) đến 2 (m).
7-
Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là:
  A - 
D = 1,7 (đp).
  B - 
D = 1,6 (đp).
  C - 
D = 1,5 (đp).
  D - 
D = 1,4 (đp).
8-
Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước:
  A - 
Nhỏ.
  B - 
Rất nhỏ.
  C - 
Lớn.
  D - 
Rất lớn.
9-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
  B - 
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
  C - 
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
  D - 
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
10-
Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
  A - 
Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
  B - 
Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
  C - 
Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
  D - 
Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 68
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 67
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 55
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters