1-
|
Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ ngắn nhất của người đó là:
|
|
A -
|
25 (cm).
|
|
B -
|
50 (cm).
|
|
C -
|
1 (m).
|
|
D -
|
2 (m).
|
2-
|
Một người cận thị đeo kính có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
|
|
A -
|
50 (cm).
|
|
B -
|
67 (cm).
|
|
C -
|
150 (cm).
|
|
D -
|
300 (cm).
|
3-
|
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
|
|
A -
|
33,3 (cm).
|
|
B -
|
27,5 (cm).
|
|
C -
|
26,7 (cm).
|
|
D -
|
40,0 (cm).
|
4-
|
Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
|
|
A -
|
D = 1,5 (đp).
|
|
B -
|
D = -5,0 (đp).
|
|
C -
|
D = 5,0 (đp).
|
|
D -
|
D = - 2,5 (đp).
|
5-
|
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:
|
|
A -
|
22,5 (cm).
|
|
B -
|
17,5 (cm).
|
|
C -
|
16,7 (cm).
|
|
D -
|
15,0 (cm).
|
6-
|
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1 (đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
|
|
A -
|
Từ 13,3 (cm) đến 75 (cm).
|
|
B -
|
Từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
|
|
C -
|
Từ 14,3 (cm) đến 100 (cm).
|
|
D -
|
Từ 17 (cm) đến 2 (m).
|
7-
|
Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là:
|
|
A -
|
D = 1,7 (đp).
|
|
B -
|
D = 1,6 (đp).
|
|
C -
|
D = 1,5 (đp).
|
|
D -
|
D = 1,4 (đp).
|
8-
|
Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước:
|
|
A -
|
Nhỏ.
|
|
B -
|
Rất nhỏ.
|
|
C -
|
Lớn.
|
|
D -
|
Rất lớn.
|
9-
|
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
|
|
A -
|
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
|
|
B -
|
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
|
|
C -
|
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
|
|
D -
|
Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.
|
10-
|
Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
|
|
A -
|
Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
|
|
B -
|
Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
|
|
C -
|
Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
|
|
D -
|
Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
|