Mặt phẳng (α) qua hai điểm A(1; 2; -2), B(2; 0; -2) và vuông góc với mặt phẳng Oxy có phương trình là:
a. 2x - y = 0
b. 2x - y - 4 = 0
c. 2x + y - 4 = 0
d. 2x + y + 4 = 0
Mặt phẳng (α) qua hai điểm A(2; 5; -4), B(4; 1; -3) và song song với trục x'Ox có phương trình là:
a. -y + 4z + 19 = 0
b. y + 4z + 11 = 0
c. y + 4z + 13 = 0
d. -y + 4z + 11 = 0
Mặt phẳng (α) qua hai điểm A(2; 0; -1), B(1; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (β): 3x - 2y - 5 = 0, có phương trình là:
a. 8x - 12y + 5z - 11 = 0
b. 8x + 12y - 5z - 21 = 0
c. 8x + 12y + 5z - 11 = 0
d. 8x + 12y + 5z - 21 = 0
Cho tứ diện ABCD có A(6; -2; 3), B(0; 1; 6), C(2; 0; -1) và D(4; 1; 0). Tìm tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD.
a. G(3; 0; 2)
b. G(-3; 1; 2)
c. G(3; -1; 2)
d. G(3; 1; 2)
Cho tam giác ABC có A(0; 1; 1), B(-1; 0; 2), C(3; 1; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là:
a. (-2; 5; -1)
b. (-1; 3; 0)
c. (-5; 6; -3)
d. Một kết quả khác
Cho hai điểm A(3; -5; 10) và B(-1; 4; -2). Tìm tọa độ đỉnh C của tam giác ABC, biết rằng trung điểm của BC là M nằm trên Ox và trung điểm của AC là N nằm trên mặt phẳng Oyz.
a. (-3; -4; 2)
b. (-3; 4; -2)
c. (1; 5; -10)
d. Một kết quả khác
Cho tam giác ABC có A(-4; 3; 2), B(2; 0; 3), C(-1; -3; 3). Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là:
a. (7; 0; 2)
b. (7; 0; -2)
c. (-7; 0; -2)
d. (-7; 0; 2)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, , BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng
(SCD).