Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10 >> Toán >>  ||   Đại số     Hình học  
189 bài trong 19 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 9.
Demo

Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(-2; 4), C(-1; 5) và đường thẳng (d): 2x - 3y + 6 = 0. Đường thẳng (d) cắt cạnh nào của tam giác ABC?
a. Cạnh AB
b. Cạnh BC
c. Cạnh CA
d. Không cắt cạnh nào

Demo

Cho bốn điểm A(0; 2), B(-1; 1), C(3; 5), D(-3; -1). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
a. Song song
b. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
c. Trùng nhau
d. Vuông góc với nhau

Demo

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm O(0; 0) và M(1; -3).
a. x - 3y = 0
b. 3x + y + 1 = 0
c. 3x - y = 0
d. 3x + y = 0

Demo

Cho hàm số y = f(x) = -x2 + 4x + 5 có đồ thị (P). Hàm số:
A. Nghịch biến trên R
B. Nghịch biến trong (-∞; 2)
C. Đồng biến trong (-∞; 2)
D. Đồng biến trong (2; +∞)

Demo

Cho (D) và (D') lần lượt là đồ thị của hai hàm số y = 3x + 2 và y = -3x - 2. Xét các mệnh đề sau đây:
I. (D) và (D') đối xứng nhau qua trục Ox
II. (D) và (D') đối xứng nhau qua trục Oy
III. (D) và (D') cắt nhau
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I
B. Chỉ I và III
C. Chỉ II và III
D. Chỉ III

Demo

Cho đường thẳng (d): 7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M(1; -3), N(0; 4), P(8; 0), Q(1; 5), điểm nào xách xa đường thẳng (d) nhất.
a. M
b. N
c. P
d. Q

Demo

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; -1) và B(2; 5).
a. x - 2 = 0
b. 2x - 7y + 9 = 0
c. x + 2 = 0
d. x + y - 1 = 0

Demo

Khoảng cách từ điểm M(0; 1) tới đường thẳng 5x - 12y - 1 = 0 là:
a. 11
b. 13
c. 1
d. 3

Demo

Cho ba điểm A(); 1), B(12; 5), C(-3; 0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C?
a. -x + y + 10 = 0
b. x - 3y + 4 = 0
c. 5x - y + 1 = 0
d. x + y = 0

Demo

Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (a; b).
a. (-a; b)
b. (a; -b)
c. (a; b)
d. (0; a + b)

      Đến trang:   Left    1    5    6    7    8    10    11    12    13   ...  19    Right  
Xem Nhiều nhất
Lượng giác - Bài 01
Lượng giác - Bài 05
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Elip
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 01
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 02
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 30
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 29
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 09
Thống Kê - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 10
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 15
Thống Kê - Bài 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 27
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Công thức lượng giác - Đề 02
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 05
Công thức lượng giác - Đề 01
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 10
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 03
Đề Xuất
Bất đẳng thức - Bất phương trình - Bài 08
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 18
Các Định Nghĩa Về Vectơ - Bài 16
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 12
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 34
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 30
Phương trình và hệ phương trình - Bài 09
Lượng giác - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 27
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 02
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Đường Thẳng Trong Mặt Phẳng - Bài 02
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 11
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 17
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 10
Kiểm Tra Hình Học Lớp 10 Cuối Năm - Bài 06
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 23
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Đường tròn - Bài 02
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters