Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
276 bài trong 28 trang (10 bài/trang) và bạn đang ở trang 8.
Demo

Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể A. tam nhiễm. B. tam bội. C. ba nhiễm kép. D. tam nhiễm kép..... Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể A. bốn nhiễm. B. tứ bội. C. bốn nhiễm kép. D. dị bội lệch.... Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể A. lưỡng bội của loài. B. của 2 loài tăng lên. C. lớn hơn 2n. D. đơn bội của 2 loài.....

Demo

Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi A. số lượng, hình thái, cấu trúc nhiễm sắc thể. B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể. C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể. D. số lượng không đổi. ... Nhiễm sắc thể có chức năng A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào. B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắ

Demo

Kì giữa mỗi nhiễm sắc thể A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. Kì giữa mỗi nhiễm sắc thể A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. Kì sau mỗi nhiễm sắc thể A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. C. bắt đầu dãn xoắn....B. đóng xoắn và co ngắn cực đại. D. dãn xoắn nhiều B. đóng xoắn và co ngắn cực đại. D. dãn xoắn nhiều...

Demo

Tác động của tác nhân vật lí nh− tia tử ngoại(UV) tạo A. đột biến thêm A. B. đột biến mất A. C. ra đimetimin tức 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. D. đột biến A-T_G-X.... Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX thì số liên kết hiđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.....

Demo

Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptít hay ARN. C. mang thông tin di truyền. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin....Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng A. khởi đầu, mã hoá, kết thúc. B. điều hoà, mã hoá, kết thúc. D. điều hoà, vận hành, mã hoá. Gen không phân mảnh có A. vùng mã hoá liên tục. C. vùng không mã hoá liên tục......

Demo

Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN. C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.... Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc A. bổ xung; bán bảo toàn; khuôn mẫu. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mã và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mã. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.....

Demo

Gen là một đoạn ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipeptít hay ARN. C. mang thông tin di truyền. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin ... Ở sinh vật nhân sơ A. các gen có vùng mã hoá liên tục. B. các gen không có vùng mã hoá liên tục. C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng

Demo

Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là A. nuclêôtit B. nuclêôxom C. axit amin D. glucôzơ Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là A. nuclêôtit B. nuclêôxom C. axit amin D. glucôzơ Đơn phân cấu tạo nên nhiễm sắc thể là...

Demo

Những hợp chất cấu tạo nên cácbonhyđrat là A. các bon, hiđro, ôxi B. các bon, hiđro, ni tơ C. các bon, ôxi, ni tơ D. các bon, hiđro, lưu huỳnh. Cácbonhyđrat gồm những hợp chất A. đường đơn, đường đôi, đường đa A. đường đơn, đường đa, axit béo PA .... Lipit là hợp chất B. đường đơn, đường đôi, axit béo A. đường đôi, đường đa, axit béo. ... A. béo được cấu tạo từ cácbon, ôxi, nitơ và hiđro. B. hữu cơ được cấu tạo từ cácbon, ôxi, nitơ và

Demo

Thời điểm bắt đầu vi khuẩn sinh trưởng là pha A. tiềm phát B. lũy thừa C. cân bằng D. suy vong. Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất diễn ra mạnh nhất là pha A. tiềm phát B. lũy thừa C. cân bằng D. suy vong..... Thời điểm tốc độ sinh trưởng giảm dần là pha A. tiềm phát B. lũy thừa C. cân bằng D. suy vong....

      Đến trang:   Left    1    4    5    6    7    9    10    11    12   ...  28    Right  
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 32
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 30
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 55
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 45
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 41
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 52
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 47
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 38
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 53
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 69
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 75
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 70
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 48
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 63
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 92
Thống kê:
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters