Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 47
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 19:28:16 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Quá trình phiên mã xảy ra ở:
  A - 
Tế bào chất
  B - 
Nhân
  C - 
Nhân con
  D - 
Ribôxôm
2-
Điểm giống nhau giữa ti thể và lục lạp là:
1. Đều là bào quan có ở tế bào động vật.
2. Đều có cấu trúc màng kép.
3. Đều chứa enzim hoạt động trong chu trình Creps.
4. Đều tổng hợp ATP cho tế bào.
5. Đều chứa ADN dạng vòng và có khả năng tự nhân lên.
6. Đều khử NADP+ thành NADPH.
Câu trả lời đúng là:
  A - 
1,2, 5
  B - 
1,4,6
  C - 
1,2,4,6
  D - 
2, 4, 5
3-
Tỉ lệ đứa trẻ sinh ra mang 23 NST của ông nội là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
. Một tế bào sinh dục đực và 1 tế bào sinh dục cái của 1 loài nguyên phân liên tiếp một số đợt bằng nhau. Các tế bào con đều giảm phân bình thường cho ra 160 giao tử. Số NST trong các tinh trùng nhiều hơn trong các trứng là 576NST. Tỉ lệ trứng thụ tinh là 6,25%. Vậy tỉ lệ thụ tinh của các tinh trùng là:
  A - 
1,5625%
  B - 
1,25%
  C - 
3,125%
  D - 
0,125%
5-
. Các tế bào sinh trứng của một loài sinh vật lưỡng bội giảm phân xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau tạo ra tối đa 214 loại giao tử khác nhau. Xét một tế bào của cá thể này giảm phân hình thành hạt phấn thì số NSTmtcc là:
  A - 
84NST
  B - 
108NST
  C - 
24NST
  D - 
72NST
6-
Các phân tử Prôtêin có chức năng xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong tế bào thường có cấu trúc:
  A - 
bậc I
  B - 
bậc II
  C - 
bậc III
  D - 
bậc IV
7-
Trật tự bộ ba đối mã trên tARN vận chuyển axit amin mở đầu (Metionin) là:
  A - 
5’AUG 3’
  B - 
3’UAX 5’
  C - 
5’UAX 3’
  D - 
3’AUG 5’
8-
Câu nào sau đây sai:
  A - 
Kháng thể liên kết đặc hiệu với kháng nguyên kích thích sinh ra nó.
  B - 
Kháng sinh do cơ thể người và động vật tạo ra để tiêu diệt vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể.
  C - 
Intêrferon có tác dụng ngăn chặn sự nhân lên của virut và tế bào ung thư.
  D - 
Intêrferon và kháng thể là các phân tử prôtêin đặc biệt bảo vệ cơ thể.
9-
Bệnh nào ở người sau đây có nguyên nhân không phải do virut:
1. Sốt xuất huyết
2. viêm gan B
3. tiểu đường
4. sốt rét
5. viêm họng
6. cúm H5N1
7. thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.
  A - 
3,4,7
  B - 
1,2,7
  C - 
2,3,6
  D - 
1,4,5
10-
Nguyên phân không có vai trò nào sau đây:
  A - 
Duy trì bộ NST ổn định ở loài sinh sản sinh dưỡng.
  B - 
Tạo nên tính đa dạng di truyền giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống.
  C - 
Tạo nên các tế bào mới để thay thế tế bào già, tế bào chết, tế bào tổn thương.
  D - 
Là phương thức sinh sản của sinh vật đơn bào nhân thực.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Vi Sinh Vật - Bài 15
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 118
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 76
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 23
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sinh Học Tế Bào - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 61
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 20
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 53
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 107
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 113
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 50
Quá Trình Phân Giải Và Tổng Hợp Chất Ở Vi Sinh Vật - 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 55
Các cấp tổ chức của thế giới sống - Đề 1
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Giảm Phân - 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Sinh Học 10 Nâng Cao - Đề Thi 33
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 19
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters