1-
|
Điều nào sau đây không liên quan đến nồng độ hoocmôn nhau thai HCG ?
|
|
A -
|
thể vàng hoạt động
|
|
B -
|
nồng độ prôgestêrôn cao
|
|
C -
|
nồng độ LH cao
|
|
D -
|
phát triển của phôi
|
2-
|
Giberelin có chức năng chính là:
|
|
A -
|
đóng mở lỗ khí.
|
|
B -
|
kéo dài thân ở cây gỗ.
|
|
C -
|
ức chế phân chia tế bào.
|
|
D -
|
sinh trưởng chồi bên.
|
3-
|
Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
|
|
A -
|
Bọ xít, ong, châu chấu, trâu.
|
|
B -
|
Cá chép, khỉ, chó, thỏ.
|
|
C -
|
Bọ ngựa, cào cào.
|
|
D -
|
Cánh cam, bọ rùa.
|
4-
|
Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
|
|
A -
|
tiroxin.
|
|
B -
|
testosteron.
|
|
C -
|
ostrogen.
|
|
D -
|
ecđisơn.
|
5-
|
Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì
|
|
A -
|
màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học.
|
|
B -
|
phía màng sau không có chất trung gian hoá học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
|
|
C -
|
phía màng sau không có chất trung gian hoá học.
|
|
D -
|
phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này.
|
6-
|
Kích tế bào kẽ (tế bào Lêiđich) sản xuất ra testostêrôn là hoocmôn
|
|
A -
|
FSH
|
|
B -
|
ICSH
|
|
C -
|
LH.
|
|
D -
|
GnRH.
|
7-
|
Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp
|
|
A -
|
giun đất.
|
|
B -
|
chân khớp.
|
|
C -
|
chân đốt.
|
|
D -
|
sâu bọ.
|
8-
|
Kết luận không đúng về chức năng của Xitôkinin
|
|
A -
|
Thúc đẩy sự tạo chồi bên
|
|
B -
|
Kích thích sự phân chia tế bào chồi (mô phân sinh)
|
|
C -
|
Thúc đẩy sự nảy mầm và sự ra hoa.
|
|
D -
|
Thúc đẩy sự phát triển của quả.
|
9-
|
Tốc độ lan truyền điện thế hoạt động trên sợi thần kinh có màng mielin so với sợi thần kinh không có màng mielin
|
|
A -
|
chậm hơn.
|
|
B -
|
bằng một nửa.
|
|
C -
|
như nhau.
|
|
D -
|
nhanh hơn.
|
10-
|
Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật
|
|
A -
|
ruột khoang, giun dẹp.
|
|
B -
|
bọt biển, ruột khoang.
|
|
C -
|
nguyên sinh.
|
|
D -
|
bọt biển, giun dẹp.
|