Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 115
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:16:44 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một mạch dao động điện từ, gồm một ống dây có hệ số tự cảm L = 3.10-5H. Mắc nối tiếp với tụ điện có diện tích bản tụ là S = 100 cm2. Khoảng cách giữa hai bản là d = 0,1mm. Mạch cộng hưởng với sóng có bước sóng λ = 750m. Hỏi hằng số điện môi giữa hai bản là bao nhiêu? Cho hằng số tương tác điện k = 9.109 Nm2/C2.
  A - 
9.
  B - 
6.
  C - 
4.
  D - 
3.
2-
Đặt vào sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng ở thứ cấp khi để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp nếu giảm đi n vòng thì điện áp thứ cấp để hở là U. Nếu tăng thêm n vòng thì điện áp thứ cấp để hở là 2U. Nếu tăng lên 3n vòng thì điện áp ở thứ cấp để hở là bao nhiêu?
  A - 
100V.
  B - 
200V.
  C - 
  D - 
3-
Hai cuộn dây R1, L1 và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị: hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2 Điều kiện để U = U1 + U2 là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có đên dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch có dạng là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Cho mạch như hình vẽ: Biết cosφAN = 0,8, ; UAN = 80V ; UAB = 150V ; UNB = 170V. Các điện trở thuần có giá trị tổng cộng là:
  A - 
55 Ω
  B - 
45 Ω
  C - 
35 Ω
  D - 
25 Ω
6-
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy g = π2 = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:
  A - 
5,46(cm).
  B - 
2,54(cm).
  C - 
4,00(cm).
  D - 
8,00(cm).
7-
Chọn câu sai trong các câu sau:
  A - 
Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
  B - 
Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to.
  C - 
Ngưỡng nghe thay đổi theo tần số của âm.
  D - 
Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm.
8-
Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
  A - 
Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
  B - 
Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
  C - 
Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà.
  D - 
Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà.
9-
Có ba con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng treo tại một nơi. ba vật treo có khối lượng m1 > m2 > m3, lực cản của môi trường đối với 3 vật là như nhau. Đồng thời kéo 3 vật lệch một góc nhỏ rồi buông nhẹ thì:
  A - 
con lắc m1 dừng lại sau cùng.
  B - 
cả 3 con lắc dừng cùng một lúc.
  C - 
con lắc m3 dừng lại sau cùng.
  D - 
con lắc m2 dừng lại sau cùng.
10-
Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không dãn và treo vào một lò xo có độ cứng 20N/m. Biên độ dao động của m phải thoả mãn điều kiện nào để dây luôn căng mà không đứt, biết rằng dây chỉ chịu được lực kéo tối đa là Tmax = 3N.
  A - 
A ≤ 5cm.
  B - 
A ≤ 10cm.
  C - 
A ≥ 10cm.
  D - 
A ≥ 5 cm.
11-
Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là:
  A - 
6 km/h.
  B - 
21,6 km/h.
  C - 
0,6 km/h.
  D - 
21,6 m/s.
12-
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
13-
Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng:
  A - 
Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
  B - 
Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
  C - 
Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
  D - 
Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
14-
Tín hiệu nhận được ở mặt đất, từ một vệ tinh thông tin có cường độ là 1,1 nW/m2. Vùng phủ sóng có đường kính 1000 km. Tính công suất phát sóng điện từ của anten vệ tinh.
  A - 
860 W.
  B - 
1720 W.
  C - 
860J.
  D - 
430W.
15-
Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng:
  A - 
0,25 Ω.
  B - 
1 Ω.
  C - 
0,5 Ω.
  D - 
2 Ω.
16-
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng:
  A - 
75 W.
  B - 
160 W.
  C - 
90 W.
  D - 
180 W.
17-
Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
  A - 
40 vòng dây.
  B - 
84 vòng dây.
  C - 
100 vòng dây.
  D - 
60 vòng dây.
18-
Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt (Uo không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi ω = ωo thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ωo là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
19-
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
  A - 
0,86.
  B - 
0,84.
  C - 
0,95.
  D - 
0,71.
20-
Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng:
  A - 
4.
  B - 
  C - 
  D - 
2.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 132
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 133
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 174
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 13 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2012 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2012 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 137
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2007 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 172
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 195
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 121
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2010 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 207
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 51
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters