1-
|
Ý nào sau đây không đúng với lãnh thổ vùng phía Tây Hoa Kì?
|
|
A -
|
Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt.
|
|
B -
|
Diện tích rừng tương đối lớn.
|
|
C -
|
Nhiều phi kim loại.
|
|
D -
|
Nguồn thủy năng hết sức phong phú.
|
2-
|
Ven Thái Bình Dương của vùng phía Tây Hoa Kì có khí hậu
|
|
A -
|
ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
|
|
B -
|
cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
|
|
C -
|
hoang mạc và bán hoang mạc.
|
|
D -
|
cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
|
3-
|
Nơi tập trung nhiều kim loại màu (vàng, đồng, bôxit, chì) của Hoa Kì là
|
|
A -
|
vùng phía Tây.
|
|
B -
|
vùng phía Đông.
|
|
C -
|
vùng Trung tâm.
|
|
D -
|
A và B đúng.
|
4-
|
Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông Hoa Kì là
|
|
A -
|
bôxit, than đá.
|
|
B -
|
đồng, niken.
|
|
C -
|
dầu mỏ, khí tự nhiên.
|
|
D -
|
than đá, quặng sắt.
|
5-
|
Ý nào sau đây không đúng với lãnh thổ vùng phía Đông Hoa Kì?
|
|
A -
|
Than đá, quặng sắt với trữ lượng rất lớn.
|
|
B -
|
Khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới.
|
|
C -
|
Đồng bằng phù sa tương đối lớn, đất phì nhiêu.
|
|
D -
|
Nhiều đồng cỏ rộng.
|
6-
|
Vùng Trung Tâm Hoa Kì gồm các bang nằm giữa
|
|
A -
|
dãy A-pa-lat và dãy Nê-va-đa.
|
|
B -
|
dãy Ca-xcat và dãy Rốc-ki.
|
|
C -
|
dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
|
|
D -
|
dãy Rốc-ki và dãy Nê-va-đa.
|
7-
|
Hai sông chính ở vùng phía Tây Hoa Kì là
|
|
A -
|
Cô-lô-ra-đô và Cô-lum-bi-a.
|
|
B -
|
Ô-hai-ô và Mit-xi-xi-pi.
|
|
C -
|
A-can-dat và Ô-hai-ô.
|
|
D -
|
Ô-hai-ô và Cô-lô-ra-đô.
|
8-
|
Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của vùng Trung tâm là
|
|
A -
|
than đá, quặng sắt.
|
|
B -
|
dầu mỏ, khí tự nhiên.
|
|
C -
|
vàng, đồng, bôxit, chì.
|
|
D -
|
A và B đúng.
|
9-
|
Nơi có trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì là
|
|
A -
|
Tếch-dát.
|
|
B -
|
A-la-xca.
|
|
C -
|
Ca-li-phoóc-ni-a.
|
|
D -
|
ven vịnh Mê-hi-cô.
|
10-
|
Quần đảo Ha-oai nằm ở
|
|
A -
|
Đại Tây Dương.
|
|
B -
|
Bắc Băng Dương.
|
|
C -
|
Thái Bình Dương.
|
|
D -
|
Ấn Độ Dương.
|