Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 36
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:37:22 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Vùng kinh tế nào quan trọng nhất Hoa Kì?
  A - 
Vùng Đông Bắc.
  B - 
Vùng Tây và Đông Nam .
  C - 
Vùng nội địa .
  D - 
Bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.
2-
Đóng góp của ngành dịch vụ vào tổng thu nhập quốc dân của Hoa Kỳ là:
  A - 
70%.
  B - 
68%.
  C - 
65%.
  D - 
72%.
3-
Nhật Bản là một quốc đảo, khí hậu Nhật bản mang tính chất:
  A - 
Khí hậu lục địa.
  B - 
Khí hậu đại dương.
  C - 
Khí hậu cận nhiệt đới.
  D - 
Khí hậu nhiệt đới.
4-
Đặc điểm chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản "đầy thử thách":
  A - 
Bờ biển chia cắt mạnh.
  B - 
Có sự khác biệt về khí hậu phía Bắc và phía Nam.
  C - 
Diện tích đồng bằng hẹp.
  D - 
Thiên tai thường xuyên xảy ra.
5-
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của Nhật Bản hiện nay là:
  A - 
3%.
  B - 
4%.
  C - 
1%.
  D - 
<1%.
6-
Cấu trúc dân số Nhật Bản hiện nay:
  A - 
Trẻ.
  B - 
Già.
  C - 
Cân đối.
  D - 
Rất cân đối.
7-
Quá trình đô thị hóa của Nhật Bản diễn ra nhanh chóng, thể hiện:
  A - 
Mạng lưới đô thị phân bố đều khắp đất nước.
  B - 
Sư gia tăng dân số nhanh.
  C - 
Sự phát triển kinh tế nhanh.
  D - 
Ngành nông nghiệp ngày càng kém phát triển.
8-
Dấu hiệu nào là "biểu tượng" mức sống được nâng cao của người dân Nhật Bản:
  A - 
30,5 tr/40 triệu gia đình có xe hơi riêng.
  B - 
Chi phí cho giáo dục cao.
  C - 
Thanh niên phải học giỏi thì tốt nghiệp mới kiếm được việc làm.
  D - 
Đi du lịch ra nước ngoài.
9-
Điều kiện nào là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển:
  A - 
Có vị trí địa lý thuận lợi.
  B - 
Có thị trường tiêu thu rộng lớn.
  C - 
Có tính năng động đặc biệt của những người lao động.
  D - 
Ít phải chi phí cho quân sự.
10-
Chăn nuôi chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị sản xuất nông nghiệp của Ô-xtrây-li-a?
  A - 
60%.
  B - 
70%.
  C - 
80%.
  D - 
90%.
 
[Người đăng: Đặng Vân Oanh -ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 59
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 39
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 50
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 60
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 58
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 61
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 57
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 68
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 62
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 54
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 09
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 56
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 63
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 66
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 12
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 55
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 02
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 05
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 67
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 66
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 45
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 62
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 60
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 52
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 10
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 18
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 03
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 07
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 48
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 16
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 20
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 36
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 68
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 13
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 42
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 63
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 30
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 43
Trắc Nghiệm Địa Lý Lớp 11 - Bài 67
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters