Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 73
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:31:23 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:
  A - 
Dung dịch CuSO4
  B - 
Dung dịch FeSO4
  C - 
Dung dịch ZnSO4
  D - 
Dung dịch H2SO4 loãng dư
2-
Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?
  A - 
FeS2
  B - 
FeO
  C - 
Fe2O3
  D - 
Fe3O4
3-
Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:
  A - 
HCl
  B - 
H2SO4
  C - 
NaOH
  D - 
AgNO3
4-
Phản ứng tạo ra muối sắt (III) sunfat là:
  A - 
Sắt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
  B - 
Sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
  C - 
Sắt phản ứng với dung dịch CuSO4
  D - 
Sắt phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3
5-
Hoà tan 16,8g kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại đem hoà tan là:
  A - 
Mg
  B - 
Zn
  C - 
Pb
  D - 
Fe
6-
Khử một lượng quặng hemantit chứa 80% (Fe2O3) thu được 1,68 tấn sắt, khối lượng quặng cần lấy là:
  A - 
2,4 tấn
  B - 
2,6 tấn
  C - 
2,8 tấn
  D - 
3,0 tấn
7-
Một loại quặng chứa 82% Fe2O3. Thành phần phần trăm của Fe trong quặng theo khối lượng là:
  A - 
57,4%
  B - 
57,0 %
  C - 
54,7%
  D - 
56,4 %
8-
Một tấn quặng manhetit chứa 81,2% Fe3O4. Khối lượng Fe có trong quặng là:
  A - 
858 kg
  B - 
885 kg
  C - 
588 kg
  D - 
724 kg
9-
Clo hoá 33,6g một kim loại A ở nhiệt độ cao thu được 97,5g muối ACl3. A là kim loại:
  A - 
Al
  B - 
Cr
  C - 
Au
  D - 
Fe
10-
Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng nhấc lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có:
  A - 
18,88g Fe và 4,32g Ag
  B - 
1,880g Fe và 4,32g Ag
  C - 
15,68g Fe và 4,32g Ag
  D - 
18,88g Fe và 3,42g Ag
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 25
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 22
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 29
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 26
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 20
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 13
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 27
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 38
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 30
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 17
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 28
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 24
Kim Loại - Bài 11
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 16
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 15
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 19
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 49
Kim Loại - Bài 09
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 23
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 18
Đề Xuất
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 26
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 70
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 26
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 08
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 36
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 11
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 15
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 04
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 41
Kim Loại - Bài 08
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 31
Trắc Nghiệm Hóa Học- Lớp 9 - Bài 21
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 53
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 45
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 13
Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 10
Trắc nghiệm Hóa học- Lớp 9 - Bài 10
Kim Loại - Bài 10
Kim Loại - Bài 12
Trắc nghiệm Hóa học - Lớp 9 - Bài 54
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters