1-
|
Những nghề thủ công nghiệp của cư dân Địa Trung Hải là:
|
|
A -
|
Đan lát, nấu rượu, rèn vũ khí, thuộc da, dệt vải,…
|
|
B -
|
Luyện kim, làm giấy, đồ gốm, nấu rượu,…
|
|
C -
|
Luyện kim, đồ mĩ nghệ, đồ gốm, nấu rượu, dầu ôliu,…
|
|
D -
|
Đóng thuyền độc mộc, nấu rượu cần, dầu ôliu, đồ gốm,…
|
2-
|
Xưởng thủ công ở Địa Trung Hải có quy mô như thế nào?
|
|
A -
|
Từ 10-100 nhân công
|
|
B -
|
Dưới 15 nhân công
|
|
C -
|
Trên 2000 nhân công
|
|
D -
|
Từ 100-500 nhân công
|
3-
|
Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội Địa Trung Hải là:
|
|
A -
|
Thợ thủ công
|
|
B -
|
Nô lệ
|
|
C -
|
Nông nô
|
|
D -
|
Nông dân công xã.
|
4-
|
Hàng hóa quan trọng bậc nhất của vùng Địa Trung Hải là:
|
|
A -
|
Lúa mì
|
|
B -
|
Đồ mỹ nghệ
|
|
C -
|
Da
|
|
D -
|
Nô lệ
|
5-
|
Đồng tiền có hình chim cú là đồng tiền của:
|
|
A -
|
Rôma
|
|
B -
|
Aten
|
|
C -
|
C. Pirê
|
|
D -
|
Hy lạp
|
6-
|
Nô lệ ở Địa Trung Hải có nguồn gốc từ:
|
|
A -
|
Người dân không chịu đóng thuế cho nhà nước
|
|
B -
|
Nông dân thiếu nợ không trả được
|
|
C -
|
Thường dân bị bắt cóc và tù binh
|
|
D -
|
Câu A và B đúng
|
7-
|
Những người nô lệ vùng Địa Trung Hải làm việc tại:
|
|
A -
|
Xưởng thủ công
|
|
B -
|
Nhà riêng của quý tộc
|
|
C -
|
Đại trại
|
|
D -
|
Tất cả câu trên đều đúng
|
8-
|
Giai cấp đứng đầu xã hội trong chế độ chiếm nô là:
|
|
A -
|
Quý tộc
|
|
B -
|
Nông dân
|
|
C -
|
Chủ nô
|
|
D -
|
Vua
|
9-
|
Thành phần của chủ nô là:
|
|
A -
|
Nhũng người bình dân giàu có
|
|
B -
|
Những người đứng đầu tôn giáo, quý tộc, quan lại
|
|
C -
|
Vua, quý tộc, tù trưởng bộ lạc.
|
|
D -
|
Chủ lò, chủ trại, chủ xưởng, chủ thuyền
|
10-
|
Chế độ chiếm nô có đặc điểm gì?
|
|
A -
|
Tồn tại chủ yếu trên lao động của nô lệ
|
|
B -
|
Bóc lột nô lệ
|
|
C -
|
Bóc lột nông dân và thợ thủ công
|
|
D -
|
Câu A và B đều đúng
|