Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 13:56:09 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường :
  A - 
cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
  B - 
cùng phương ngược chiều với tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
  C - 
cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
  D - 
cùng phương chiều với tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
2-
Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai:
  A - 
Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó
  B - 
Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương
  C - 
Các đường sức không cắt nhau
  D - 
Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
3-
Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M cách q 40cm, điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q:
  A - 
-40 μC
  B - 
+40 μC
  C - 
-36 μC
  D - 
+36 μC
4-
Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là:
  A - 
1,25.10-4C
  B - 
8.10-2C
  C - 
1,25.10-3C
  D - 
8.10-4C
5-
Điện tích điểm q = -3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q:
  A - 
có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, F = 0,36N
  B - 
có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N
  C - 
có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N
  D - 
có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N
6-
Một điện tích q = 5nC đặt tại điểm A. Xác định cường độ điện trường của q tại điểm B cách A một khoảng 10cm:
  A - 
5000V/m
  B - 
4500V/m
  C - 
9000V/m
  D - 
2500V/m
7-
Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không:
  A - 
2.104 V/m
  B - 
3.104 V/m
  C - 
4.104 V/m
  D - 
5.104 V/m
8-
Điện tích điểm q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox, đặt M là trung điểm của AB. Giữa EA, EB ,EM có mối liên hệ:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức:
  A - 
30V/m
  B - 
25V/m
  C - 
16V/m
  D - 
12 V/m
10-
Một điện tích q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng lực F = 3mN. Tính độ lớn của điện tích Q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không:
  A - 
0,5 μC
  B - 
0,3 μC
  C - 
0,4 μC
  D - 
0,2 μC
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 58
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters