Cho 10 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,733 lit khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:
A -
40%
B -
50 %
C -
20%
D -
35%
3-
Nguyên liệu để điều chế H2S là:
A -
FeS rắn và dung dịch HCl.
B -
Mg và dung dịch H2SO4 loãng.
C -
SO2 và hơi nước.
D -
CuS rắn và dung dịch HCl.
4-
Chọn phương trình phản ứng đúng:
A -
Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
B -
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
C -
2FeO + 6HCl → 2FeCl3 + H2 + 2H2O.
D -
Fe + Cl2 → FeCl2.
5-
Cho dung dịch chứa m (g) NaOH vào dung dịch chứa m (g) HBr. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím:
A -
Hóa hồng.
B -
Hóa xanh.
C -
Hóa đỏ.
D -
Không đổi màu.
6-
Cho sơ đồ : Mg + H2SO4đặc, nóng → MgSO4 + H2S + H2O
Tổng hệ số( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất sau khi cân bằng phương trình phản ứng trên là:
A -
17
B -
15
C -
18
D -
14
7-
Khí Cl2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:
A -
H2S, NaOH, HI.
B -
Ca(OH)2, NaBr, HCl.
C -
H2S, Ca(OH)2, Fe, HCl.
D -
Ca(OH)2, Na, Cu, S, O2.
8-
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A -
Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B -
Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C -
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D -
Điện phân nóng chảy NaCl.
9-
Cho 0,4 mol CO tác dụng với 0,3 mol H2 trong bình có thể tích 1 lít ở nhiệt độ cao. Phản ứng xảy ra là:
. Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hóa học, trong hỗn hợp có 0,06 mol CH3OH . Giá trị của hằng số cân bằng K là:
A -
0,50.
B -
1,70.
C -
0,98.
D -
5,45.
10-
Thể tích dung dịch HCl 2 M cần dùng để trung hoà 300 gam dung dịch NaOH 20% là: