Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:35:48 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một proton có động năng là 4,8MeV bắn vào hạt nhân tạo ra 2 hạt α và hạt X. Biết động năng của hạt α là 3,2MeV và vận tốc hạt α bằng 2 lần vận tốc hạt X. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là :
  A - 
1,5MeV
  B - 
3,6MeV
  C - 
1,2MeV
  D - 
2,4MeV
2-
Một nơtron có động năng 1,15MeV bắn vào hạt nhân tạo ra hạt α và hạt X, hai hạt này bay ra với cùng vận tốc. Cho mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mLi = 6,00808u; mX = 3,016u; 1u = 931MeV/c2. Động năng của hạt X trong phản ứng trên là :
  A - 
0,42MeV
  B - 
0,15MeV
  C - 
0,56MeV
  D - 
0,25MeV
3-
Một Proton có động năng 5,58MeV bắn vào hạt nhân Na23 , sinh ra hạt α và hạt X. Cho mp = 1,0073u; mNa = 22,9854u; mα = 4,0015u; mX = 19,987u; 1u = 931MeV/c2. Biết hạt α bay ra với động năng 6,6MeV. Động năng của hạt X là :
  A - 
2,89MeV
  B - 
1,89MeV
  C - 
3,9MeV
  D - 
2,0MeV
4-
Hạt nhân Poloni đứng yên, phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho mPo = 209,9373u; mα = 4,0015u; mX = 205,9294u; 1u = 931,5 MeV/c2. Vận tốc hạt α phóng ra là:
  A - 
1,27.107m/s
  B - 
1,68.107m/s
  C - 
2,12.107m/s
  D - 
3,27.107m/s
5-
Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo ra nơtron và hạt X. Cho: mα = 4,0016u; mn = 1,00866u; mAl = 26,9744u; mX = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c2. Các hạt nơtron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là :
  A - 
5,8 MeV
  B - 
8,5 MeV
  C - 
7,8 MeV
  D - 
Kết quả khác
6-
Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X: . Biết proton có động năng Kp = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
  A - 
3,575MeV
  B - 
1,225MeV
  C - 
6,225MeV
  D - 
Một giá trị khác
7-
Một tàu phá băng nguyên tử có công suất lò phản ứng P = 18MW. Nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Tìm khối lượng nhiên liệu cần để tàu hoạt động liên tục trong 60 ngày. Cho biết một hạt nhân U235 phân hạch toả ra Q = 3,2.10-11J
  A - 
5,16kg
  B - 
3,84kg
  C - 
4,95kg
  D - 
4,55kg
8-
Công suất của một lò phản ứng hạt nhân dùng U235 là P = 100.000kW. Hỏi trong 24 giờ lò phản ứng này tiêu thụ bao nhiêu khối lượng urani nói trên? Cho biết trong phản ứng phân hạch U235, năng lượng tỏa ra là 200MeV
  A - 
100g
  B - 
105,4g
  C - 
113,6g
  D - 
124,8g
9-
Pôlôni là chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Pb. Ban đầu mẫu chất có khối lượng m = 1mg. Tại thời điểm t1, tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và Po ở mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2 (sau t1 : 414 ngày), tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và Po ở mẫu là 63:1. Tính chu kì bán rã của Po.
  A - 
T = 137,5 ngày.
  B - 
T = 139,5 ngày.
  C - 
T = 138,5 ngày.
  D - 
Một đáp số khác.
10-
Pôlôni là chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Pb. Ban đầu mẫu chất có khối lượng m = 1mg. Tại thời điểm t1, tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và Po ở mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2 (sau t1 : 414 ngày), tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và Po ở mẫu là 63:1. Độ phóng xạ đo được ở thời điểm t1 là 0,5631Ci. Xác định số Avôgađrô (lấy 4 chữ số có nghĩa)
  A - 
6,020.1023 mol-1.
  B - 
6,021.1023 mol-1.
  C - 
6,022.1023 mol-1.
  D - 
Một đáp số khác.
11-
Chọn câu trả lời SAI:
  A - 
Sau khoảng thời gian bằng hai lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư.
  B - 
Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín.
  C - 
Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám.
  D - 
Sau khoảng thời gian bẳng hai lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư.
12-
Chất phóng xạ 210Po (Poloni) có chu kỳ bẫn là 138 ngày. Khối lượng của Poloni có độ phóng xạ là cho 1ci = 3,7.1010Bq là:
  A - 
0,222.10-3g
  B - 
0,222.10-3kg
  C - 
0,00284g
  D - 
0,00387g
13-
Chọn câu trả lời đúng: Chất phóng xạ S1 có chu kỳ T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ T2. Biết T2 = 2T1. Sau khoảng thời gian t = T2 thì:
  A - 
Chất phóng xạ S1 còn , chất phóng xạ S2 còn
  B - 
Chất phóng xạ S1 còn , chất phóng xạ S2 còn
  C - 
Chất phóng xạ S1 còn , chất phóng xạ S2 còn
  D - 
Chất phóng xạ S1 còn , chất phóng xạ S2 còn
14-
Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là :
  A - 
50s
  B - 
25s
  C - 
200s
  D - 
400s
15-
Hạt nhân có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là:
  A - 
4230 MeV/nuclôn.
  B - 
70,1 MeV/nuclôn.
  C - 
70,5 MeV/nuclôn.
  D - 
54,4 MeV/nuclôn.
16-
Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích?
  A - 
Tia γ.
  B - 
Tia β+.
  C - 
Tia α.
  D - 
Tia β-.
17-
Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và β- biến đổi thành . Số phóng xạ α và β- trong chuỗi là:
  A - 
16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β-.
  B - 
10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-.
  C - 
5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β-.
  D - 
7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-.
18-
Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt Be đứng yên, hạt p có động năng 5,45 MeV. Hạt α có động năng 4 MeV và vuông gốc . Lấy khối lượng hạt nhân bằng số khối của các hạt. Động năng của hạt nhân X thu được là :
  A - 
4,575 MeV
  B - 
3,575 MeV
  C - 
2,575 MeV
  D - 
1,575 MeV
19-
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia α, β, γ
  A - 
Có khả năng iôn hóa không khí
  B - 
Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
  C - 
Có tác dụng lên phim ảnh
  D - 
Có mang năng lượng
20-
Cho khối lượng prôtôn là mp = 1,0073u; khối lượng nơtron là mn = 1,0087u; khối lượng hạt α là mα = 4,0015u; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của
  A - 
28,4 MeV.
  B - 
7,1 MeV.
  C - 
1,3 MeV.
  D - 
0,326 MeV.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Đề Thi Số 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 01
Đề Thi Số 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 04
Đề Thi Số 60
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 69
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 32
Vật lý hạt nhân - Đề 07
Đề Thi Số 56
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 23
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters