Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt = 0,40 μm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là:
A -
1,8 mm.
B -
2,4 mm.
C -
1,5 mm.
D -
2,7 mm.
2-
Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình
và . Kết luận nào sau đây là sai?
A -
Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm.
B -
Tần số góc của dao động tổng hợp ω = 2π rad/s.
C -
Pha ban đầu của dao động tổng hợp
D -
Phương trình dao động tổng hợp
3-
Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là:
A -
năng lượng toả ra từ phản ứng hoá học.
B -
phản ứng phân hạch hạt nhân.
C -
năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch.
D -
năng lượng toả ra từ quá trình phân rã phóng xạ.
4-
Đặt một hiệu điện thế
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là:
A -
B -
C -
D -
5-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A -
4.
B -
5.
C -
6.
D -
7.
6-
Iốt
là chất phóng xạ, ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm chỉ còn 25g.chu kỳ bán rã của Iốt
là:
A -
8 ngày đêm
B -
6 ngày đêm
C -
12 ngày đêm
D -
4 ngày đêm
7-
Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 Ω nối tiếp cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đọan mạch là . Thay đổi điện dung C thì công suất của mạch điện qua một giá trị cực đại bằng
A -
200 W.
B -
800 W.
C -
400 W.
D -
240 W.
8-
Trong Hệ Mặt trời, thiên thể nào duy nhất nóng sáng?
A -
Trái đất
B -
Mặt trời
C -
Hỏa tinh
D -
Mộc tinh
9-
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A -
giảm công suất truyền tải.
B -
tăng chiều dài đường dây.
C -
giảm tiết diện dây.
D -
tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
10-
Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A -
100 cm/s.
B -
150 cm/s.
C -
200 cm/s.
D -
50 cm/s.
11-
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Nếu cảm kháng ZL bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn:
A -
nhanh pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B -
nhanh pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C -
chậm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
D -
chậm pha
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
12-
Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số công suất của mạch điện là
A -
B -
C -
D -
13-
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 12 cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật qua vị trí có li độ 4 cm là
A -
B -
C -
D -
14-
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết , , u = 120cos 100πt (V), điện trở phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại?
A -
R = 40Ω.
B -
R = 100Ω.
C -
R = 120Ω.
D -
R = 60Ω.
15-
Công thức đúng để tính khoảng vân:
A -
B -
C -
D -
16-
Cho mạch điện như hình vẽ: R = 100Ω, ,
, . Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là:
A -
B -
C -
D -
17-
Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 người ta treo một con lắc đơn có dây treo dài 1 m và vật nặng khối lượng 2 kg. Cho con lắc dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Cơ năng của con lắc đơn là:
A -
2 J.
B -
0,2 J.
C -
1 J.
D -
0,1 J.
18-
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
A -
0,4μm
B -
0,45μm
C -
0,5μm
D -
0,64μm
19-
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6μm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn là 1,28cm. Xác định số vân tối quan sát được trên màn:
A -
10
B -
12
C -
5
D -
6
20-
Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,6 μm, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn.