Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật khối lượng m treo vào lò xo. Độ biến dạng của lò xo khi ở vị trí cân bằng là Δl. Chu kì dao động của co lắc lò xo là :
A -
B -
C -
D -
2-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng người ta thấy lò xo bị dãn 10cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì và tần số của con lắc là:
A -
0,25π(s);Hz
B -
0,2π(s);
Hz
C -
(s);Hz
D -
(s); Hz
3-
Một vật nặng treo vào một đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 1,6cm. Đầu kia treo vào một điểm cố định O. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho biết g = 10 m/s2. Tìm chu kỳ dao động của hệ.
A -
1,8s
B -
0,50s
C -
0,55s
D -
0,25s
4-
Một con lắc lò xo nằm ngang lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m = 100g. Kích thích cho con lắc dao động, lấy
. Tần số của con lắc là:
A -
5 Hz
B -
6 Hz
C -
10 Hz
D -
12 Hz
5-
Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200g dao động điều hòa. Trong 10s thực hiện được 50 dao động. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo này là:
A -
50 N/m
B -
100 N/m
C -
150 N/m
D -
200 N/m
6-
Một con lắc lò xo dao động điều hòa có thời gian giữa hai lần liên tiếp đi qua vị trí cân bằng là 0,2s. Độ cứng lò xo là 100 N/m. Lấy π2 = 10. Vật nặng có khối lượng là:
A -
100g
B -
75g
C -
400g
D -
200g
7-
Một con lắc treo thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,5s. Tần số dao động của con lắc là:
A -
0,5Hz
B -
1Hz
C -
2Hz
D -
5Hz
8-
Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s. Lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A -
4cm
B -
8cm
C -
10cm
D -
5cm
9-
Một lò xo nếu chịu tác dụng một lực 1N thì dãn ra thêm 1cm. Treo vật nặng 500g vào một đầu lò xo rồi treo lên giá và cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc:
A -
0,314s
B -
0,628s
C -
0,5s
D -
0,444s
10-
Một con lắc lò xo bố trí dao động trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ bên. Cho α = 30o, g = 10m/s2, π2 = 10. Kích thích cho vật dao động thì chu kì của con lắc là T = 0,4s. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là:
A -
4cm
B -
1,25cm
C -
2cm
D -
5cm
11-
Một con lắc lò xo dao động điều hòa khi đi từ vị trí có vận tốc bằng không đến vị trí có vận tốc cực đại cần thời gian ngắn nhất là 0,2s. Chu kì dao động của con lắc là.
A -
0,2s
B -
0,4s
C -
0,8s
D -
1,2s
12-
Một con lắc lò xo nằm ngang khi ở vị trí cân bằng thì người ta truyền cho nó vận tốc 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biên độ dao động là 5cm. Chu kì dao động của con lắc:
A -
0,5s
B -
1s
C -
2s
D -
4s
13-
Treo một vật nặng vào một lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 5cm, lấy g = 10m/s2. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là:
A -
0,628s
B -
0,444s
C -
1,282s
D -
2,122s
14-
Vật nặng m = 200g gắn vào một lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz. Lấy π2 = 10. Lò xo có độ cứng:
A -
800 N/m
B -
400 N/m
C -
100 N/m
D -
200 N/m
15-
Vật có khối lượng 0,5kg treo vào lò xo có k = 80(N/m). Dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 5(cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A -
8(m/s2)
B -
10(m/s2)
C -
20(m/s2)
D -
4(m/s2)
16-
Vật khối lượng m = 100(g) treo vào lò xo k = 40(N/m). Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1(cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là :
A -
1(cm).
B -
2 (cm).
C -
(cm).
D -
4cm.
17-
Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g= 10m/s2. Phương trình dao động của vật là:
A -
x = 10cos(10t) cm
B -
C -
x = 10cos(10t + π) cm
D -
18-
Một con lắc lò xo có khối lượng
dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây?
A -
B -
C -
D -
19-
Khi treo một vật m vào một lò xo treo thẳng đứng thì làm cho lò xo giãn ra Δl = 25cm. Từ vị trí cân bằng O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2cm rồi truyền cho nó vận tốc
hướng về vị trí cân bằng, vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương hướng xuống, t = 0 lúc thả vật. Lấy g = π2(m/s2) Phương trình dao động của vật.
A -
x = 2cos(2πt) cm
B -
C -
D -
20-
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng khối lượng m = 250g. Chọn Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới đến vị trí lò xo giãn 6,5cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với năng lượng 80mJ. Chọn t = 0 lúc thả vật, lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật.