Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 06
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 15:56:55 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, gồm 2 lò xo có độ cứng k = 6 N/m ghép song song với nhau. Chu kỳ của con lắc là:
  A - 
3,14 s
  B - 
0,16 s
  C - 
0,55 s
  D - 
0,314 s
2-
Một lò xo có độ cứng k, được cắt làm 2 đoạn có chiều dài là l1 và l2 với l1 = 2l2. Độ cứng của 2 lò xo là:
  A - 
2k ; 1k
  B - 
1,5k ; 3k
  C - 
4k ; 2k
  D - 
4k ; 3k
3-
Treo con lắc lò xo có độ cứng k = 120 N/m vào thang máy. Ban đầu, thang máy và con lắc đứng yên, lực căng của lò xo là 6N/m cho thang máy rơi tự do thì con lắc dao động với biên độ:
  A - 
5 cm
  B - 
2 cm
  C - 
4 cm
  D - 
Không dao động
4-
Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cao nhất theo chiều dương, nhận định nào sau đây sai:
  A - 
Li độ góc tăng.
  B - 
Vận tốc giảm.
  C - 
Gia tốc tăng.
  D - 
Lực căng dây tăng.
5-
Con lắc đơn chỉ dao động điều hòa khi biên độ góc dao động là góc nhỏ vì khi đó:
  A - 
Sự thay đổi độ cao trong quá trình dao động không đáng kể, trọng lực xem như không đổi.
  B - 
Quỹ đạo của con lắc có thể xem như đọan thẳng.
  C - 
Lực hồi phục tỉ lệ với li độ.
  D - 
Lực cản của môi trường nhỏ, dao động được duy trì.
6-
Thế năng của con lắc đơn phụ thuộc vào:
  A - 
Khối lượng vật nặng và chiều dài dây treo.
  B - 
Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
  C - 
Li độ của con lắc.
  D - 
Tất cả các câu trên.
7-
Nếu biên độ dao động không đổi, khi đưa con lắc đơn lên cao thì thế năng cực đại sẽ:
  A - 
Tăng vì độ cao tăng.
  B - 
Không đổi vì thế năng cực đại chỉ phụ thuộc vào độ cao của biên điểm so vơí vị trí cân bằng.
  C - 
Giảm vì gia tốc trọng trường giảm.
  D - 
Không đổi vì độ giảm của gia tốc trọng trường bù trừ với sự tăng của độ cao.
8-
Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
  A - 
Chiều dài dây treo.
  B - 
Gia tốc trọng trường tại nơi dao động.
  C - 
Khối lượng con lắc và chiều đà dây treo
  D - 
Câu a và b.
9-
Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ:
  A - 
Giảm 2 lần.
  B - 
Tăng 2 lần.
  C - 
Tăng 4 lần
  D - 
Giảm 4 lần.
10-
Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g = π2 (m/s2). Chiều dài con lắc là:
  A - 
50 cm
  B - 
25 cm
  C - 
100cm
  D - 
60 cm
11-
Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = π2 (m/s2). Chu kỳ và tần số của nó là:
  A - 
2 s ; 0,5 Hz
  B - 
1,6 s ; 1 Hz
  C - 
1,5 s ; 0,625 Hz
  D - 
1,6 s ; 0,625 Hz
12-
Một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21 cm thì chu kỳ dao động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
  A - 
2 m
  B - 
1,5 m
  C - 
1 m
  D - 
2,5 m
13-
Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kỳ tương ứng là T1 = 0,6 s, T2 = 0,8 s. Con lắc đơn chiều dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ tại nơi đó:
  A - 
2 s
  B - 
1,5 s
  C - 
1,25 s
  D - 
1 s
14-
Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất làm được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là:
  A - 
36 cm ; 64 cm
  B - 
48 cm ; 76 cm
  C - 
20 cm ; 48 cm
  D - 
50 cm ; 78 cm
15-
Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 (m/s2) với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí cân bằng, có vận tốc 50 (cm/s). Chiều dài dây treo:
  A - 
2 m
  B - 
2,5 m
  C - 
1,5 m
  D - 
1m
16-
Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có g = 10 (m/s2) . ở li độ góc bằng biên độ, con lắc có động năng:
  A - 
352 . 10- 4 J
  B - 
625 . 10- 4 J
  C - 
255 . 10- 4 J
  D - 
125 . 10- 4 J
17-
Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm dần đều thì chu kỳ dao động sẽ:
  A - 
Không đổi vì gia tốc trọng trường không đổi.
  B - 
Lớn hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng giảm.
  C - 
Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao.
  D - 
Nhỏ hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng tăng.
18-
Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lượng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2 m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ α = 0,05 rad, con lắc có thế năng:
  A - 
4 . 10- 3 J
  B - 
12 . 10- 3 J
  C - 
3 . 10- 3 J
  D - 
6 . 10- 3 J
19-
Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ π(s). Cơ năng của con lắc:
  A - 
94 . 10- 5 J
  B - 
10- 3 J
  C - 
35 . 10- 5 J
  D - 
26 . 10- 5 J
20-
Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,15 rad. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ:
  A - 
± 0,01 rad
  B - 
± 0,05 rad
  C - 
± 0,75 rad
  D - 
± 0,035 rad
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Đề Thi Số 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 61
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 06
Sóng cơ học - Đề 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Điện Từ - Sóng Điện Từ - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 71
Đề Thi Số 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 95
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters