Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, gồm 2 lò xo có độ cứng k = 6 N/m ghép song song với nhau. Chu kỳ của con lắc là:
A -
3,14 s
B -
0,16 s
C -
0,55 s
D -
0,314 s
2-
Một lò xo có độ cứng k, được cắt làm 2 đoạn có chiều dài là l1 và l2 với l1 = 2l2. Độ cứng của 2 lò xo là:
A -
2k ; 1k
B -
1,5k ; 3k
C -
4k ; 2k
D -
4k ; 3k
3-
Treo con lắc lò xo có độ cứng k = 120 N/m vào thang máy. Ban đầu, thang máy và con lắc đứng yên, lực căng của lò xo là 6N/m cho thang máy rơi tự do thì con lắc dao động với biên độ:
A -
5 cm
B -
2 cm
C -
4 cm
D -
Không dao động
4-
Khi con lắc đơn đi từ vị trí cân bằng đến vị trí cao nhất theo chiều dương, nhận định nào sau đây sai:
A -
Li độ góc tăng.
B -
Vận tốc giảm.
C -
Gia tốc tăng.
D -
Lực căng dây tăng.
5-
Con lắc đơn chỉ dao động điều hòa khi biên độ góc dao động là góc nhỏ vì khi đó:
A -
Sự thay đổi độ cao trong quá trình dao động không đáng kể, trọng lực xem như không đổi.
B -
Quỹ đạo của con lắc có thể xem như đọan thẳng.
C -
Lực hồi phục tỉ lệ với li độ.
D -
Lực cản của môi trường nhỏ, dao động được duy trì.
6-
Thế năng của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A -
Khối lượng vật nặng và chiều dài dây treo.
B -
Gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
C -
Li độ của con lắc.
D -
Tất cả các câu trên.
7-
Nếu biên độ dao động không đổi, khi đưa con lắc đơn lên cao thì thế năng cực đại sẽ:
A -
Tăng vì độ cao tăng.
B -
Không đổi vì thế năng cực đại chỉ phụ thuộc vào độ cao của biên điểm so vơí vị trí cân bằng.
C -
Giảm vì gia tốc trọng trường giảm.
D -
Không đổi vì độ giảm của gia tốc trọng trường bù trừ với sự tăng của độ cao.
8-
Chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A -
Chiều dài dây treo.
B -
Gia tốc trọng trường tại nơi dao động.
C -
Khối lượng con lắc và chiều đà dây treo
D -
Câu a và b.
9-
Khi chiều dài con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ:
A -
Giảm 2 lần.
B -
Tăng 2 lần.
C -
Tăng 4 lần
D -
Giảm 4 lần.
10-
Một con lắc đơn có chu kỳ 1s khi dao động ở nơi có g = π2 (m/s2). Chiều dài con lắc là:
A -
50 cm
B -
25 cm
C -
100cm
D -
60 cm
11-
Con lắc đơn có chiều dài 64 cm, dao động ở nơi có g = π2 (m/s2). Chu kỳ và tần số của nó là:
A -
2 s ; 0,5 Hz
B -
1,6 s ; 1 Hz
C -
1,5 s ; 0,625 Hz
D -
1,6 s ; 0,625 Hz
12-
Một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài của nó lên thêm 21 cm thì chu kỳ dao động là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A -
2 m
B -
1,5 m
C -
1 m
D -
2,5 m
13-
Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 có chu kỳ tương ứng là T1 = 0,6 s, T2 = 0,8 s. Con lắc đơn chiều dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ tại nơi đó:
A -
2 s
B -
1,5 s
C -
1,25 s
D -
1 s
14-
Hiệu chiều dài dây treo của 2 con lắc là 28 cm. Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất làm được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là:
A -
36 cm ; 64 cm
B -
48 cm ; 76 cm
C -
20 cm ; 48 cm
D -
50 cm ; 78 cm
15-
Con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 (m/s2) với biên độ góc 0,1 rad. Khi qua vị trí cân bằng, có vận tốc 50 (cm/s). Chiều dài dây treo:
A -
2 m
B -
2,5 m
C -
1,5 m
D -
1m
16-
Con lắc đơn chiều dài 1m, khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có g = 10 (m/s2) . ở li độ góc bằng biên độ, con lắc có động năng:
A -
352 . 10- 4 J
B -
625 . 10- 4 J
C -
255 . 10- 4 J
D -
125 . 10- 4 J
17-
Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm dần đều thì chu kỳ dao động sẽ:
A -
Không đổi vì gia tốc trọng trường không đổi.
B -
Lớn hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng giảm.
C -
Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao.
D -
Nhỏ hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng tăng.
18-
Con lắc đơn gồm 1 vật có trọng lượng 4 N. Chiều dài dây treo 1,2 m dao động với biên độ nhỏ. Tại li độ α = 0,05 rad, con lắc có thế năng:
A -
4 . 10- 3 J
B -
12 . 10- 3 J
C -
3 . 10- 3 J
D -
6 . 10- 3 J
19-
Con lắc đơn có khối lượng m = 200g, khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ s0= 4cm thì có chu kỳ π(s). Cơ năng của con lắc:
A -
94 . 10- 5 J
B -
10- 3 J
C -
35 . 10- 5 J
D -
26 . 10- 5 J
20-
Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,15 rad. Khi động năng bằng 3 lần thế năng, con lắc có li độ: