Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,02 H và tần số dao động điện từ tự do của mạch là 2,5 MHz. Điện dung C của tụ điện trong mạch bằng:
A -
B -
C -
D -
3-
Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A -
Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong không gian xung quanh nó.
B -
Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên.
C -
Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân
không.
D -
Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên.
4-
Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình là
và . Hai dao động này:
A -
lệch pha nhau góc
B -
cùng pha nhau.
C -
ngược pha nhau.
D -
lệch pha nhau góc
5-
Chiếu chùm tia sáng đơn sắc hẹp, song song (coi như một tia sáng) từ không khí vào nước với góc tới i (0o < i < 90o). Chùm tia khúc xạ truyền vào trong nước
A -
bị tách thành dải các màu như cầu vồng.
B -
với góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C -
không đổi hướng so với chùm tia tới.
D -
là chùm đơn sắc cùng màu với chùm tia tới.
6-
Công thoát của êlectron ra khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A -
0,45 µm.
B -
0,36 µm.
C -
0,72 µm.
D -
0,66 µm.
7-
Khi nói về động cơ điện không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai?
A -
Biến đổi điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
B -
Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C -
Tần số quay của rôto bằng tần số của dòng điện xoay chiều qua động cơ.
D -
Rôto của động cơ quay không đồng bộ với từ trường quay trong động cơ.
8-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng:
A -
0,75 mm.
B -
2,00 mm.
C -
1,50 mm.
D -
3,00 mm.
9-
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = U0cos2πft . Biết
điện trở thuần R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay
đổi tần số f của dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi:
A -
B -
C -
D -
10-
Một máy biến thế (máy biến áp) gồm cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng (N2 < N1). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì hiệu điện thế hiệu dụng (điện áp hiệu dụng) U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp thỏa mãn:
A -
B -
U2 < U1.
C -
U2 > U1.
D -
N2U2 = N1U1.
11-
Đặt hiệu điện thế
(với ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm
điện trở thuần R = 50 Ω, mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở thuần có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị:
A -
hiệu dụng bằng 1 A.
B -
cực đại bằng
C -
cực đại bằng 2 A.
D -
hiệu dụng bằng
12-
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Lấy π2
= 10. Tần số dao động của con lắc này bằng:
A -
0,5 Hz.
B -
2 Hz.
C -
0,4 Hz.
D -
20 Hz.
13-
Một bánh xe đang đứng yên có trục quay cố định ∆. Dưới tác dụng của momen lực 30 N.m thì bánh xe thu được gia tốc góc 1,5 rad/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Momen quán tính của bánh xe đối với trục quay ∆ bằng
A -
10 kg.m2.
B -
45 kg.m2.
C -
20 kg.m2.
D -
40 kg.m22.
14-
Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε0 và
chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về
các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là:
A -
3ε0.
B -
2ε0.
C -
4ε0.
D -
ε0.
15-
Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định ∆ xuyên qua vật thì
A -
tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ có giá trị không đổi và khác không.
B -
tổng các momen lực tác dụng lên vật đối với trục quay ∆ bằng không.
C -
vận tốc góc của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) là không đổi theo thời gian.
D -
gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn (không nằm trên trục quay ∆) có độ lớn tăng dần.
16-
Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là
1 m, dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Momen quán tính của con lắc này đối với trục quay là:
A -
4,9 kg.m2.
B -
6,8 kg.m2.
C -
9,8 kg.m2.
D -
2,5 kg.m2.
17-
Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định ∆ thì một điểm xác định trên vật cách trục quay ∆ khoảng r ≠ 0 có:
A -
vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.
B -
vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.
C -
độ lớn gia tốc toàn phần bằng không.
D -
độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.
18-
Một vật rắn bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Sau 5 s kể từ lúc bắt đầu
quay, vận tốc góc của vật có độ lớn bằng 10 rad/s. Sau 3 s kể từ lúc bắt đầu quay, vật này quay được
góc bằng:
A -
5 rad.
B -
10 rad.
C -
9 rad.
D -
3 rad.
19-
Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m2, đang quay đều với
vận tốc góc 30 vòng/phút. Lấy
π2 = 10. Động năng quay của vật này bằng:
A -
40 J.
B -
50 J.
C -
75 J.
D -
25 J.
20-
Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số:
A -
bằng tần số âm của nguồn âm A.
B -
nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A.
C -
không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A.