Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 03
1-
|
Oxit trung tính là:
|
|
A -
|
Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
|
|
B -
|
Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
|
|
C -
|
Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
|
|
D -
|
Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
|
2-
|
Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
|
|
A -
|
K2O
|
|
B -
|
CuO
|
|
C -
|
CO
|
|
D -
|
SO2
|
3-
|
Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
|
|
A -
|
Nước, sản phẩm là axit.
|
|
B -
|
Axit, sản phẩm là muối và nước.
|
|
C -
|
Nước, sản phẩm là bazơ.
|
|
D -
|
Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
|
4-
|
Dãy chất gồm các oxit bazơ:
|
|
A -
|
CuO, NO, MgO, CaO
|
|
B -
|
CuO, CaO, MgO, Na2O
|
|
C -
|
CaO, CO2, K2O, Na2O
|
|
D -
|
K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
|
5-
|
Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là . Công thức hoá học của oxit sắt là:
|
|
A -
|
FeO
|
|
B -
|
Fe2O3
|
|
C -
|
Fe3O4
|
|
D -
|
FeO2
|
6-
|
Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
|
|
A -
|
FeO
|
|
B -
|
Fe2O3
|
|
C -
|
Fe3O4
|
|
D -
|
FeO2
|
7-
|
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là:
|
|
A -
|
CaCO3
|
|
B -
|
Ca(HCO3)2
|
|
C -
|
CaCO3 và Ca(HCO3)2
|
|
D -
|
CaCO3 và CaHCO3
|
8-
|
Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
|
|
A -
|
0,25M
|
|
B -
|
0,5M
|
|
C -
|
2M
|
|
D -
|
1M
|
9-
|
Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40%:
|
|
A -
|
SO2
|
|
B -
|
S2O4
|
|
C -
|
SO
|
|
D -
|
SO3
|
10-
|
Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:
|
|
A -
|
Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3
|
|
B -
|
Al2O3, MgO, PbO, SnO2
|
|
C -
|
CaO, FeO, Na2O, Cr2O3
|
|
D -
|
CuO, Al2O3, K2O, SnO2
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|