Các Loại Hợp Chất Vô Cơ - Bài 25
1-
|
Dẫn 22,4 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
|
|
A -
|
Muối natricacbonat và nước
|
|
B -
|
Muối natri hidrocacbonat
|
|
C -
|
Muối natricacbonat
|
|
D -
|
Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat
|
2-
|
Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2, chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:
|
|
A -
|
0,5M
|
|
B -
|
0,25M
|
|
C -
|
0,1M
|
|
D -
|
0,05M
|
3-
|
Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3
3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
|
|
A -
|
1 và 2
|
|
B -
|
2 và 4
|
|
C -
|
3 và 4
|
|
D -
|
1 và 3
|
4-
|
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?
|
|
A -
|
Khí hiđro
|
|
B -
|
Khí oxi
|
|
C -
|
Khí lưu huỳnh đioxit
|
|
D -
|
Khí hiđro sunfua
|
5-
|
Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
|
|
A -
|
0,1M
|
|
B -
|
0,2 M
|
|
C -
|
0,3M
|
|
D -
|
0,4M
|
6-
|
Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH
là:
|
|
A -
|
1 lít
|
|
B -
|
2 lít
|
|
C -
|
1,5 lít
|
|
D -
|
3 lít
|
7-
|
Các cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
|
|
A -
|
1 và 2
|
|
B -
|
2 và 3
|
|
C -
|
3 và 4
|
|
D -
|
2 và 4
|
8-
|
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:
|
|
A -
|
Có kết tủa trắng xanh.
|
|
B -
|
Có khí thoát ra.
|
|
C -
|
Có kết tủa đỏ nâu.
|
|
D -
|
Kết tủa màu trắng.
|
9-
|
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
|
|
A -
|
NaOH, Na2CO3, AgNO3
|
|
B -
|
Na2CO3, Na2SO4, KNO3
|
|
C -
|
KOH, AgNO3, NaCl
|
|
D -
|
NaOH, Na2CO3, NaCl
|
10-
|
Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:
|
|
A -
|
NaOH, H2, Cl2
|
|
B -
|
NaCl, NaClO, H2, Cl2
|
|
C -
|
NaCl, NaClO, Cl2
|
|
D -
|
NaClO, H2 và Cl2
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|