Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 29
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:36:07 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện càng lớn nếu:
  A - 
Đường đi MN càng dài.
  B - 
Đường đi MN càng ngắn
  C - 
Hiệu điện thế UMN càng lớn.
  D - 
Hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
2-
Chọn câu đúng. Tại hai điểm MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm qM = qP = - 3.10-6C . Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Chọn câu đúng. Hình vuông ABCD cạnh . Tại hai đỉnh A,B đặt hai điện tích điểm qA = qB = -5.10-8 C thì cường độ điện trường tại tâm 0 của hình vuông có:
  A - 
Hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 1,8.105V/m
  B - 
Hướng theo chiều AD và có độ lớn E = 9.105 V/m
  C - 
Hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 1,8.105V/m
  D - 
Hướng theo chiều DA và có độ lớn E = 9.105V/m
4-
Chọn câu đúng. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C và q2 = -8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB = a = 10cm. Xác định điểm M trên đường AB tại đó :
  A - 
M nằm trong AB với AM = 2.5cm.
  B - 
M nằm trong AB với AM = 5cm.
  C - 
M nằm ngoài AB với AM = 2.5cm.
  D - 
M nằm ngoài AB với AM = 5cm.
5-
Một tụ điện không khí phẳng có điện dung C= 5 µF mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=20V. Năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
  A - 
1 mJ.
  B - 
10mJ
  C - 
100mJ
  D - 
1J
6-
Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200V. Hai bản ỵu điện cách nhau d = 4mm. Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện bằng:
  A - 
0,011 J/m3
  B - 
0,11J/m3
  C - 
1,1 J/m3
  D - 
11J/m3
7-
Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song trong không khí. Đặt vào hai đầu tụ một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U = 50V . Sau đó, ngắt tụ khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng sô điện môi ε = 2 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:
  A - 
75V.
  B - 
50V.
  C - 
100V.
  D - 
25V.
8-
Xét mối quan hệ giữa điện dung C và hiệu điện thế tối đa Umax có thể đặt giữa hai bản của một tụ điện phẳng không khí. Gọi S là diện tích các bản, d là khoảng cách giữa hai bản:
  A - 
Với S như nhau. C càng lớn thì Umax càng lớn.
  B - 
Với S như nhau. C càng lớn thì Umax càng nhỏ.
  C - 
Với d như nhau. C càng lớn thì Umax càng lớn.
  D - 
Với d như nhau. C càng lớn thì Umax càng nhỏ.
9-
Ba tụ điện có điện dung C1 = 30 µF, C2 = 20 µF, C3 = 10 µF được mắc nối tiếp nhau. Điện dung của bộ tụ điện bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Ba tụ điện có điện dung C1 = 30 µF, C2 = 20 µF, C3 = 10 µF được mắc song song nhau. Điện dung của bộ tụ điện bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 52
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 74
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 09
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters