Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 14:26:09 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nhận xét nào sau đây là đúng?
  A - 
Về phương diện quang hình học, có thể coi mắt tương đương với một thấu kính hội tụ.
  B - 
Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh tương đương với một thấu kính hội tụ.
  C - 
Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.
  D - 
Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
2-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
  B - 
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
  C - 
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
  D - 
Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.
3-
Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
  A - 
Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
  B - 
Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
  C - 
Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
  D - 
Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
4-
Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng?
  A - 
Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
  B - 
Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
  C - 
Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân kì.
  D - 
Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội tụ.
5-
Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
  A - 
Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
  B - 
Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm.
  C - 
Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt.
  D - 
Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực.
6-
Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
  A - 
Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
  B - 
Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
  C - 
Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
  D - 
Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
7-
Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng?
  A - 
Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
  B - 
Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
  C - 
Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
  D - 
Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
8-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
  B - 
Mắt không có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
  C - 
Mắt cận thị khi không điều tiết sẽ nhìn rõ các vật ở vô cực.
  D - 
Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
9-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.
  B - 
Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.
  C - 
Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi không điều tiết.
  D - 
Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vô cùng khi đeo kính lão.
10-
Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
  A - 
0,5 (m).
  B - 
1,0 (m).
  C - 
1,5 (m).
  D - 
2,0 (m).
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 39
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 33
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters