Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:19:22 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chọn câu trả lời đúng, vật kính máy ảnh có tiêu cự f = 10cm. Dùng máy này để chụp ảnh một vật ở cách vật kính 5,1m. Độ phóng đại của ảnh trên phim có giá trị tuyệt đối là:
  A - 
|k| = 0,04
  B - 
|k| = 0,05
  C - 
|k| = 0,02
  D - 
|k| = 0,5
2-
Dùng một máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là 10cm và khoảng cách từ phim đến vật kính có thể thay đổi trong khoảng từ 10cm đến 12,5cm thì có thể chụp ảnh được những vật nằm trong khoảng nào trước máy ?
  A - 
5m ≤ d ≤ ∞.
  B - 
50cm ≤ d ≤ ∞.
  C - 
50cm ≤ d ≤ 100m
  D - 
5m ≤ d ≤ 100m
3-
Chọn câu sai :
  A - 
Để sửa mắt cận thị phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp.
  B - 
Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính.
  C - 
Khi đeo kính , vật ở vô cực qua kính cho một ảnh ảo tại điểm cực viễn của mắt.
  D - 
Thấu kính phân kỳ mà mắt cận đeo ,có tiêu điểm chính trùng với điểm cực viễn của mắt.
4-
Chọn câu trả lời đúng:
  A - 
Thuỷ tinh thể của mắt coi như một thấu kính hội tụ mềm, trong suốt, có tiêu cự thay đổi được.
  B - 
Màng mống mắt không trong suốt, có màu đen, xanh hay nâu sát mặt trước của thuỷ tinh thể.
  C - 
Thuỷ tỉnh thể ở giữa hai môi trường trong suốt là thuỷ dịch và dịch thuỷ tinh.
  D - 
Tất cả đều đúng.
5-
Chọn câu đúng trong các câu sau :
  A - 
Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, độ tụ của mắt là lớn nhất.
  B - 
Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, độ tụ của mắt là lớn nhất.
  C - 
Điểm cực viễn là điểm xa nhất mà khi đặt vật tại đó mắt phải điều tiết tối đa mới nhìn rõ.
  D - 
Điểm cực cận là điểm gần nhất mà khi đặt vật tại đó mắt không điều tiết mà vẫn nhìn rõ được.
6-
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau. Khi mắt nhìn vật đặt ở tại điểm cực cận thì:
  A - 
Mắt điều tiết tối đa.
  B - 
Mắt không cần điều tiết.
  C - 
Mắt chỉ cần điều tiết một phần.
  D - 
Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
7-
Điều nào sau đây là sai khi nói về mắt viễn thị :
  A - 
Khi nhìn vật ở vô cực phải điều tiết.
  B - 
Điểm cực cận của mắt ở xa hơn so với mắt bình thường.
  C - 
Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
  D - 
Điểm cực viễn của mắt là điểm ảo nằm sau mắt.
8-
Sự điều tiết của mắt là:
  A - 
Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc.
  B - 
Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để cho ảnh của một vật lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc.
  C - 
Sự thay đổi vị trí của thủy tinh thể.
  D - 
Sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để cho ảnh nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc.
9-
Chọn câu trả lời đúng, mắt bị tật cận thị là:
  A - 
Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.
  B - 
Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.
  C - 
Có tiêu điểm ảnh F' ở sau võng mạc.
  D - 
Nhìn xa vô cực không điều tiết tiêu điểm hiện trước võng mạc.
10-
Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
  A - 
Từ điểm cực viễn đến sát mắt.
  B - 
Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
  C - 
Những vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt còn có thể quan sát rõ.
  D - 
Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25cm.
11-
Giới hạn nhìn rõ của mắt là:
  A - 
Khỏang cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.
  B - 
Những vị trí của vật mà mắt có thể quan sát rõ.
  C - 
Từ vô cực đến điểm cách mắt khỏang 25 cm đối với mắt bình thường.
  D - 
Từ điểm cực cận đến mắt.
12-
Chọn câu sai :
  A - 
Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự f = - OCv.
  B - 
Thủy tinh thể của mắt cận thị cong ít hơn thủy tinh thể của mắt viễn thị.
  C - 
Để sửa tật viễn thị phải đeo kính hội tụ có độ tụ sao cho nhìn rõ các vật ở gần giống như mắt tốt.
  D - 
Độ biến thiên độ tụ của mắt là : hiệu số độ tụ mắt khi không điều tiết và khi điều tiết tối đa.
13-
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Người đó phải đeo kính có độ tụ -2 điốp. Hỏi người đó có thể nhìn được vật gần nhất là bao nhiêu?
  A - 
12 cm
  B - 
12.5cm
  C - 
15 cm
  D - 
20 cm
14-
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm và điểm cực viễn cách mắt 60 cm. Người này muốn nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ:
  A - 
D = - 8, 33 dp
  B - 
D = + 8, 33 dp
  C - 
D = - 1,67 dp
  D - 
D = + 1,67 dp
15-
Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 40cm.Tính độ tụ của kính mà người ấy sẽ đeo sát mắt để có thể đọc được các dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm.
  A - 
1,5 điôp
  B - 
2 điôp
  C - 
-1,5 điôp
  D - 
-2 điôp
16-
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, điểm cực cận cách mắt 10cm. Người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu để mắt có thể nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Cho kính đeo sát mắt:
  A - 
1 điốp
  B - 
-1 điốp
  C - 
2 điốp
  D - 
-2 điốp
17-
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12 cm và điểm cực viễn cách mắt 60 cm. Khi đeo kính trên, người đó nhìn những vật gần nhất cách mắt :
  A - 
15 cm
  B - 
16,2 cm
  C - 
17 cm
  D - 
20 cm
18-
Chọn câu trả lời đúng, một mắt bị tật viễn thị chỉ có thể nhìn rõ các vật cách mắt ít nhất 30cm. Nếu đeo sát mắt một kính có độ tụ D = 2 điốp thì có thể thấy rõ các vật cách mắt gần nhất là:
  A - 
15cm
  B - 
20cm
  C - 
25cm
  D - 
18,75cm
19-
Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường (25cm đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo kính.
  A - 
25cm đến vô cực
  B - 
20cm đến vô cực.
  C - 
15,38cm đến 40cm
  D - 
10cm đến 50cm
20-
Một người viễn thị không đeo kính nhìn rõ vật cách mắt 50cm, khi đeo kính nhìn rõ vật cách mắt 25cm. Tìm độ tụ của kính đeo. Khi đeo kính nhìn vật cách mắt 30cm thấy vật ở đâu? Mắt đã điều tiết tối đa chưa. Cho kính đeo sát mắt.
  A - 
D = 2 điốp, d’ = -75cm, chưa điều tiết tối đa.
  B - 
D = 2,5 điốp, d’ = -50cm, chưa điều tiết tối đa.
  C - 
D = 2 điốp, d’ = -75cm, điều tiết tối đa.
  D - 
D = 2,5 điốp, d’ = -50cm, điều tiết tối đa.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 28
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 72
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters