Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường Tròn - Bài 71
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:15:31 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho tứ giác lồi ABCD là tứ giác nội tiếp, ta luôn luôn có:

  A - 

  B - 

  C - 

  D - 
2-
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O), khoảng cách từ O đến 3 cạnh AB, AC và BC là OI, OK và OL. Biết OI < OL < OK. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
  A - 
BC < AB < AC
  B - 
AB < AC < BC
  C - 
BC < AC < BC
  D - 
AC < BC < AB
3-
Góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và một dây cung của cùng một đường tròn, cùng chắn một cung thì:
  A - 
Bằng nhau
  B - 
Bù nhau
  C - 
Phụ nhau
  D - 
Kề nhau
4-
Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Nếu góc thì cạnh AC bằng:
  A - 
2Rsin500
  B - 
Rsin800
  C - 
2Rsin1000
  D - 
Rsin500
5-
Cho hình vẽ bên dưới, biết số đo cung BC bằng 400, . Số đo của cung DE là:

  A - 
900
  B - 
100
  C - 
1200
  D - 
650
6-
Trong một đường tròn, khẳng định nào sau đây sai?
  A - 
Hai góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
  B - 
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
  C - 
Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
  D - 
Các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
7-
Cho đường tròn (O; R) đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H. Gọi E, F theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Khẳng định nào sau đây đúng?
  A - 
HEAF là hình thang
  B - 
HEAF là hình chữ nhật
  C - 
HEAF là hình vuông
  D - 
HEAF là hình thoi
8-
Độ dài đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a bằng (tính theo a):
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Cho hai đường tròn cùng tâm (O; 4cm) và (O; 1cm), dây AB của đường tròn lớn là tiếp tuyến của đường tròn nhỏ có I là tiếp điếm. Diện tích giới hạn giữa cung nhỏ AB của đường tròn lớn và dây AB bằng:
  A - 
14,33cm2
  B - 
13,33cm2
  C - 
17,2cm2
  D - 
14cm2
10-
Từ một điểm P ở ngoài đường tròn (O; R), kẻ tiếp tuyến PM (M là tiếp điểm) và hai cát tuyến PAB, PCD (A nằm giữa P và B, C nằm giữa P và D). Gọi I là giao điểm của AD và BC. Câu nào sau đây sai?
  A - 
∆ IAB đồng dạng ∆ ICD
  B - 
∆ PAD đồng dạng ∆ PCB
  C - 
∆ PAM đồng dạng ∆ PAD
  D - 
∆ IAC đồng dạng ∆ IBD
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Đường Tròn - Bài 37
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 09
Căn số - Bài 15
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 01
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 02
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 20
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Đường tròn - Bài 09
Căn số - Bài 16
Căn số - Bài 07
Hình trụ - Hình nón - Hình cầu - Bài 12
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 11
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 04
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 14
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 12
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 20
Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn - Bài 33
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 24
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters