Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường Tròn - Bài 37
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:56:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau tại A và B. Từ B kẻ các đường kính BOC và BO'D. Biết OO' = 5cm, O'B = 3cm, OB = 4cm. Tính độ dài đoạn AD.

  A - 
AD = 10cm
  B - 
AD = 3,6cm
  C - 
AD = 6,4cm
  D - 
AD = 11cm
2-
Từ điểm A trên đường tròn tâm O vẽ tiếp tuyến d với đường tròn. Trên d lấy điểm T sao cho AT = OA. Tính số đo cung lớn AB.
  A - 
3050
  B - 
3000
  C - 
2950
  D - 
3150
3-
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các tia phân giác của các góc A và B cắt nhau tại I và cắt đường tròn theo thứ tự tai D và E. Tam giác BDI là tam giác gì?
  A - 
Cân
  B - 
Đều
  C - 
Vuông cân
  D - 
Vuông
4-
Cho hai đường tròn tâm O và O' cắt nhau tại A và B. Các bán kính qua A và B của mỗi đường tròn là tiếp tuyến của đường tròn kia. Dây chung AB của hai đường tròn có độ dài bằng 6cm và chia góc OAO' thành hai phần . Tính độ dài cung nhỏ AB của đường tròn O.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10π
5-
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Tính góc , biết rằng độ dài cung AB là
  A - 
300
  B - 
450
  C - 
600
  D - 
900
6-
Cho đường tròn (O; R). Cung AB có độ dài bằng . Điểm C thuộc cung lớn AB sao cho khi kẻ CH ⊥ AB tại H thì AH = CH. Tính diện tích S của tam giác ABC.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
7-
Một dây AB chia đường tròn (O; R) thành hai cung mà cung này gấp đôi cung kia. Tính khoảng cách d từ tâm O đến dây AB.
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB, CD vuông góc. Vẽ cung tròn tâm A, bán kính AC và qua D (cung CD nằm trong đường tròn (O)). Tính diện tích S của hình trăng lưỡi liềm CBDC.
  A - 
S = R2
  B - 
S = 2R2
  C - 
S = 3R2
  D - 
S = 4R2
9-
Hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B mà tại các giao điểm, tiếp tuyến đường tròn này đi qua tâm đường tròn kia và khoảng cách hai tâm OO' = 2R. Tìm diện tích phần chung của hai đường tròn theo bán kính R của đường tròn (O).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho đoạn thẳng AB, điểm M di chuyển trên đoạn thẳng AB. Vẽ các đường tròn có đường kính MA và MB. Xác định vị trí của M để tổng diện tích của hai hình tròn có giá trị nhỏ nhất.
  A - 
M là trung điểm của AB.
  B - 
M ≡ O
  C - 
M ≡ A
  D - 
M ≡ B
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 24
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 14
Căn số - Bài 12
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 04
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 20
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Đường Tròn - Bài 41
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 13
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Căn Số - Bài 30
Căn số - Bài 09
Căn số - Bài 20
Đường Tròn - Bài 83
Đường tròn - Bài 13
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 05
Đường tròn - Bài 18
Căn số - Bài 15
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters