Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Hypebol
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:00:34 (Server time)
Số câu hỏi: 15.   Tổng điểm: 15
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho (H): và (E): . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Có 1 tiếp tuyến chung có dạng x = c
  B - 
Mọi tiếp tuyến chung có dạng y = kx + m
  C - 
Có 2 tiếp tuyến chung có dạng x = c
  D - 
(H) và (E) không có tiếp tuyến chung
2-
Cho (H): và (E): .Gọi e1, e2 tương ứng là tâm sai của (H) và (E).Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho hypebol . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 8 (đvdt)
  B - 
Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 32 (đvdt)
  C - 
Tâm sai e của (H) = 0,95
  D - 
Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 16 (đvdt)
4-
Cho hypebol: , và các đường thẳng
(d1): 5x + y + 3 = 0;
(d2): 5x + y - 3 = 0;
(d3): x + 5y + 4 = 0;
(d4): 5x + y - 4 = 0.
Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(d2) là tiếp tuyến của (H)
  B - 
(d3) là tiếp tuyến của (H)
  C - 
(d1) là tiếp tuyến của (H)
  D - 
(d4) là tiếp tuyến của (H)
5-
Cho (H): . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Đường tròn (x - 8)2 + y2 = 1 tiếp xúc với (H)
  B - 
Đường tròn x2 + y2 = 25 tiếp xúc với (H)
  C - 
Đường tròn x2 + y2 = 16 cắt (H) tại 4 điểm
  D - 
Đường tròn (x - 6)2 + y2
6-
Cho (H): và (E): . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
(H) và(E) tiếp xúc nhau
  B - 
(H) và (E) không cùng tiêu điểm
  C - 
(H) và (E) không cắt nhau
  D - 
(H) và (E) cùng tiêu điểm
7-
Cho (H): .Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
x2 + y2 = 16 là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H)
  B - 
x2 + y2 = 9 là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H)
  C - 
x2 + y2 = 25 là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H)
  D - 
(H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-4,0)
8-
Cho (H): . Xét các papabol sau: . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Đường chuẩn của (P4) là tiếp tuyến của (H)
  B - 
Đường chuẩn của (P3) là tiếp tuyến của (H)
  C - 
Đường chuẩn của (P1) là tiếp tuyến của (H)
  D - 
Đường chuẩn của (P2) là tiếp tuyến của (H)
9-
Cho (H): . Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Gọi S2, S1 tương ứng là diện tích của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H), thì S2 = 4S1
  B - 
Đường tròn x2 + y2 =9 cắt (H) tại 4 điểm
  C - 
Hình chữ nhật cơ sở chỉ có đường tròn ngoại tiếp mà không có đường tròn nội tiếp
  D - 
S2 = 2S1
10-
Cho (H): .Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Qua gốc tọa độ vẽ được 4 tiếp tuyến đến (H)
  B - 
Qua gốc tọa độ vẽ được 2 tiếp tuyến đến (H)
  C - 
Qua gốc tọa độ không vẽ được tiếp tuyến đến (H)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
11-
Cho hypebol , biết rằng Ax - By + C = 0 là tiếp tuyến của (H). Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
Ax + By + C = 0 không phải là tiếp tuyến của (H)
  B - 
Ax - By - C = 0 không phải là tiếp tuyến của (H)
  C - 
- Ax + By + C = 0 không phải là tiếp tuyến của (H)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
12-
Cho (H): và điểm M(1,0).Qua M vẽ hai tiếp tuyến đến nhánh phải của (H). Gọi T1, T2 là 2 tiếp điểm. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
x = 3 là đường thẳng nối T1, T2
  B - 
x = 5 là đường thẳng nối T1, T2
  C - 
x = 4 là đường thẳng nối T1, T2
  D - 
x = 2 là đường thẳng nối T1, T2
13-
Cho (H): và (P): . Lựa chọn phương án đúng :
  A - 
(H) và (P) có 2 tiêu điểm chung
  B - 
(H) và (P) có 1 tiêu điểm chung
  C - 
(H) và (P) không có tiêu điểm chung
  D - 
Đường chuẩn của (P) tiếp xúc với (H)
14-
Cho hypebol , với hai tiêu điểm F1, F2. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
F1, F2 thuộc Ox
  B - 
F1, F2 thuộc Oy
  C - 
(H) có hai đỉnh (-2,0) và (0,3)
  D - 
Cả 3 phương án đều sai
15-
Cho (H): và (E): . Gọi S1, S2 là diện tích của hình chữ nhật cơ sở của (H) và (E) tương ứng. Lựa chọn phương án đúng:
  A - 
S1 = S2
  B - 
S1 < S2
  C - 
S1 = 2S2
  D - 
S1 > S2
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng giác - Bài 01
Lượng giác - Bài 05
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Elip
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 01
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 02
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 30
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 29
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 09
Thống Kê - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 10
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 15
Thống Kê - Bài 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 27
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Công thức lượng giác - Đề 02
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 05
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 10
Công thức lượng giác - Đề 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 03
Đề Xuất
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 23
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 02
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 01
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 10
Bất đẳng thức - Bất phương trình - Bài 04
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 09
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 13
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 03
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 06
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 01
Kiểm Tra Hình Học Lớp 10 Cuối Năm - Bài 07
Bất đẳng thức - Bất phương trình - Bài 08
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 02
Lượng giác - Bài 10
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 01
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 43
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters