Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 03
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:04:33 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (m - 1)x + (1 - 2m)y + m - 2 = 0 và 4x - (m - 2)y + 5 - m = 0 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành?
  A - 
m = 0 hoặc m = 4
  B - 
m = -2 hoặc m = 2
  C - 
m = 1 hoặc m = -4
  D - 
m = 3 hoặc m = -1
2-
Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 3x - 5y + 1 = 0 và 2x + 4y - 7 = 0 là cặp số nào sau đây?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Hai đường thẳng (m2 - 1)x - (m + 3)y - (m - 1) = 0 và 3x - 5y - 1 = 0 trùng nhau khi:
  A - 
m = 1
  B - 
m = -1
  C - 
m = 2
  D - 
m = 0
4-
Hai đường thẳng 2x - 3y + 1 = 0 và m2x + (m - 4)y - m = 0 song song nhau khi:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
5-
Ba đường thẳng x - 2y - 5 = 0; 2x - my - m = 0 và 2x + y = 0 cắt nhau từng đôi một và các giao điểm của chúng là ba đỉnh của một tam giác khi:
  A - 
m ∉{4; -1; -2}
  B - 
m ∉{4; -1}
  C - 
m ∉{-2; 0; -4}
  D - 
m ∉{-2; 0}
6-
Cho bốn đường thẳng:
1): x - y - 1 = 0
2): y - 3 = 0
3): x - y + 2 = 0
4): 2x + y + 1 = 0
Bốn đường thẳng đã cho tạo thành hình gì?
  A - 
Hình bình hành
  B - 
Hình chữ nhật
  C - 
Hình thoi
  D - 
Hình thang
7-
Cho đường thẳng (Δ): 3x - 2y + 6 = 0 và điểm . H là hình chiếu của M trên (Δ). Toạ độ của H là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Cho đường thẳng (Δ): 3x - 4y - 12 = 0. Đường thẳng (Δ) cắt trục tung tại H. Tìm điểm A trên trục hoành sao cho H là hình chiếu của A trên đường thẳng (Δ).
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
9-
Cho tam giác ABC với A(4; -2), B(-1; -1), C(-1; 3). Toạ độ của chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC là cặp số nào sau đây?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho tam giác ABC với A(4; -2), B(-1; -1), C(-1; 3). Diện tích của tam giác ABC là:
  A - 
10 (đvdt)
  B - 
11 (đvdt)
  C - 
12 (đvdt)
  D - 
9 (đvdt)
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Lượng giác - Bài 01
Lượng giác - Bài 05
Trắc Nghiệm Chuyên Đề Toán - Elip
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 01
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 02
Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 30
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 29
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 09
Thống Kê - Bài 02
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 10
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 15
Thống Kê - Bài 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 27
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Công thức lượng giác - Đề 02
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 05
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 10
Công thức lượng giác - Đề 01
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 03
Đề Xuất
Thống Kê - Bài 05
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 15
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 14
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 21
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 04
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 09
Kiểm Tra Hình Học Lớp 10 Cuối Năm - Bài 02
Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng - Bài 36
Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Bài 03
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 08
Công thức lượng giác - Đề 01
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 06
Mệnh đề - Tập hợp - Bài 03
Các Định Nghĩa Về Vectơ - Bài 06
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 09
Giá trị lượng giác của góc có liên quan đặc biệt - Đề 01
Các Định Nghĩa Về Vectơ - Bài 09
Hàm số bậc nhất và bậc hai - Bài 04
Kiểm Tra Hình Học Lớp 10 Cuối Năm - Bài 06
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters