Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:14:05 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  A - 
q1> 0 và q2 < 0
  B - 
q1< 0 và q2 > 0
  C - 
q1.q2 > 0
  D - 
q1.q2 < 0
2-
Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
  A - 
Điện tích của vật A và D trái dấu.
  B - 
Điện tích của vật A và D cùng dấu.
  C - 
Điện tích của vật B và D cùng dấu.
  D - 
Điện tích của vật A và C cùng dấu.
3-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
  A - 
Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
  B - 
Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
  C - 
Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
  D - 
Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
4-
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí:
  A - 
Tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
  B - 
Tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
  C - 
Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
  D - 
Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
5-
Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
  A - 
4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C).
  B - 
8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).
  C - 
4,3 (C) và - 4,3 (C).
  D - 
8,6 (C) và - 8,6 (C).
6-
Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
  A - 
Lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
  B - 
Lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
  C - 
Lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
  D - 
Lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
7-
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
  A - 
q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC).
  B - 
q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
  C - 
q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
  D - 
q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
8-
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
  A - 
r2 = 1,6 (m).
  B - 
r2 = 1,6 (cm).
  C - 
r2 = 1,28 (m).
  D - 
r2 = 1,28 (cm).
9-
Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
  A - 
Lực hút với độ lớn F = 45 (N).
  B - 
Lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
  C - 
Lực hút với độ lớn F = 90 (N).
  D - 
Lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
10-
Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε= 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó:
  A - 
Trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 ((μ) C)
  B - 
Cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 ((μ) C)
  C - 
Trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 ((μ) C)
  D - 
Cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 ((μ) C)
11-
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
  A - 
r = 0,6 (cm).
  B - 
r = 0,6 (m).
  C - 
r = 6 (m).
  D - 
r = 6 (cm).
12-
Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:
  A - 
F = 14,40 (N).
  B - 
F = 17,28 (N).
  C - 
F = 20,36 (N).
  D - 
F = 28,80 (N).
13-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
  B - 
Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
  C - 
Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
  D - 
Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
14-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
  B - 
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
  C - 
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
  D - 
Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
15-
Phát biết nào sau đây là không đúng?
  A - 
Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
  B - 
Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
  C - 
Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
  D - 
Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
16-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
  B - 
Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
  C - 
Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
  D - 
Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
17-
Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì:
  A - 
Hai quả cầu đẩy nhau.
  B - 
Hai quả cầu hút nhau.
  C - 
Không hút mà cũng không đẩy nhau.
  D - 
Hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
18-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
  B - 
Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
  C - 
Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
  D - 
Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
19-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  A - 
Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
  B - 
Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
  C - 
Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
  D - 
Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
20-
Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
  A - 
Dọc theo chiều của đường sức điện trường.
  B - 
Ngược chiều đường sức điện trường.
  C - 
Vuông góc với đường sức điện trường.
  D - 
Theo một quỹ đạo bất kỳ.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 64
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 23
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters