Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 41
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:03:20 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm, nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Cho biết điện trường ở bên trong hai tấm kim loại đã cho là điện trường đều và có đường sức vuông góc với các tấm. Xác định cường độ điện trường E bên trong hai tấm kim loại đó:
  A - 
20V/m
  B - 
200V/m
  C - 
2000V/m
  D - 
20000V/m
2-
Cho một điện trường đều có cường độ 4.103V/m. Vec tơ cường độ điện trường song song với cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC và có chiều B đến C. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm BC, BA, AC. Cho biết AB = 6cm, AC = 8cm:
  A - 
UBA = 400V; UBA = 144V; UAC = 256V.
  B - 
UBA =300V; UBA = 120V; UAC = 180V
  C - 
UBA = 200V; UBA = 72V; UAC = 128V
  D - 
UBA = 100V; UBA = 44V; UAC = 56V
3-
Một điện tích q = 10-7C đi từ điểm A tới điểm B trong điện trường thì thu được năng lượng có giá trị W = 3.10-5J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có độ lớn:
  A - 
300V
  B - 
30V
  C - 
3000V
  D - 
3V
4-
Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E = 9.104V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2cm. Khối lượng của electron là m = 9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là:
  A - 
1,73.10-8s
  B - 
3.10-9s
  C - 
3.10-8s
  D - 
1,73.10-9s
5-
Electron bay từ bản dương sang bản âm của một tụ điện phẳng, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ E = 4,5.104V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 8cm. Khối lượng của electron là m = 9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng v0 = 8.107m/s. Hỏi chuyển động của electron như thế nào:
  A - 
Chậm dần đều với gia tốc 0,8.1015m/s2, đi về bản âm
  B - 
Đi về bản âm nhanh dần đều với gia tốc 1,6.1015m/s2
  C - 
Đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 1,6.1015m/s2 rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương
  D - 
Đi về bản âm chậm dần đều với gia tốc 0,8.1015m/s2, rồi đổi chiều đi nhanh dần về bản dương
6-
Một proton đặt trong điện trường đều E = 2.106V/m. Cho biết khối lượng của proton có giá trị m = 1,67.10-27kg và bỏ qua trọng lực.
Gia tốc của proton là:
  A - 
3,2.1014m/s2
  B - 
1,67.1014m/s2
  C - 
1,92.1014m/s2
  D - 
3,84.1014m/s2
7-
Một proton đặt trong điện trường đều E = 2.106V/m. Cho biết khối lượng của proton có giá trị m = 1,67.10-27kg và bỏ qua trọng lực.
Ban đầu proton đứng yên, vậy sau khi proton đi dọc theo đường sức được một khoảng là s = 0,5m thì tốc độ mà proton đạt được là:
  A - 
1,38.107m/s
  B - 
1,38.108m/s
  C - 
1,38.109m/s
  D - 
1,38.1010m/s
8-
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 1V. Một điện tích q = 1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường bằng:
  A - 
-1J
  B - 
1J
  C - 
1eV
  D - 
-1eV
9-
Đề bài này sử dụng cho Câu 9 và Câu 10.
Một hạt bụi có khối lượng m = 4,5.10-9kg, điện tích q = 1,5.10-6C, chuyển động giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang cách nhau 2cm, nhiễm điện trái dấu. Biết hạt chuyển động từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0. Cường độ điện trường giữa hai bản là E = 3000V/m.
Gia tốc của hạt bụi có độ lớn là:
  A - 
1,8.106m/s2
  B - 
2.106m/s2
  C - 
2.105m/s2
  D - 
106m/s2
10-
Thời gian cần thiết để hạt bụi bay từ bản dương sang bản âm là:
  A - 
4.10-8s
  B - 
4.10-4s
  C - 
2.10-4s
  D - 
2.10-8s
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 59
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 03
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters