Một khối hình lập phương trong suốt. Điều kiện chiết suất n của khối để mọi tia sáng chiếu vào mặt này hoàn toàn phản xạ trên mặt kế bên. Điều kiện tổng quát giữa góc giới hạn igh và chiết suất n.
A -
n = cosigh.
B -
n = tanigh.
C -
n = sinigh.
D -
2-
Một lăng kính đặt trong không khí có đặc tính là chỉ phản xạ toàn phần ở mặt đáy và tia ló luôn song song với tia tới thì lăng kính đó phải có hình dạng là:
A -
Tam giác đều
B -
Bản mặt song song
C -
Hình vuông
D -
Tam giác vuông cân
3-
Góc lệch cực tiểu của một lăng kính đặt trong không khí chỉ phụ thuộc vào:
A -
Chiết suất và góc chiết quang
B -
Góc chiết quang
C -
Chiết suất và màu sắc của tia tới
D -
Chiết suất
4-
Một thấu kính hội tụ tạo ra một ảnh thật A trên trục chính của nó. Bây giờ đặt một bản thủy tinh mỏng hình chữ nhật, có độ dày e, chiết suất n giữa thấu kính và A thì ảnh sẽ dịch chuyển:
A -
Ra xa thấu kính đoạn
B -
Ra xa thấu kính đoạn
C -
Lại gần thấu kính đoạn
D -
Về phía thấu kính đoạn
5-
Trên Tivi ta thấy ảnh chuyển động liên tục là do:
A -
Có sự lưu ảnh trên võng mạc.
B -
Năng suất phân li của mắt không đổi.
C -
Hình ảnh trên Tivi liên tục.
D -
Các phương án đưa ra đều đúng.
6-
Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính đến phim ảnh:
A -
Phải luôn luôn lớn hơn tiêu cự của vật kính.
B -
Phải luôn luôn nhỏ hơn tiêu cự của vật kính.
C -
Phải bằng tiêu cự của vật kính.
D -
Phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kính.
7-
Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A -
Thủy tinh thể đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B -
Thủy tinh thể phải dịch chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C -
Thủy tinh thể phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D -
Vật phải lớn hơn để góc trông lớn hơn năng suất phân ly của mắt.
8-
Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang diễn ra liên tục thì ta nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau 1 khoảng thời gian là:
A -
0,01s.
B -
0,04s.
C -
0,1s.
D -
0,4s.
9-
Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi:
A -
Mắt nhìn vật ở gần.
B -
Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.
C -
Hai mặt thủy tinh thể có bán kính nhỏ nhất.
D -
Mắt nhìn vật ở xa.
10-
Hoạt động điều tiết của mắt có đặc điểm:
A -
Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất.
B -
Điểm gần nhất mà đặt vật tại đó mắt còn nhìn rõ được là điểm cực cận.
C -
Người mắt tốt (không có tật) có thể nhìn rõ các vật từ xa vô cực đến sát mắt.
D -
Khi quan sát vật ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thủy tinh thể là lớn nhất.
11-
Phát biểu nào sau đây là chính xác? Điểm cực cận của mắt là:
A -
Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc lớn nhất.
B -
Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc của mắt.
C -
Điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt phân biệt rõ nhất hai điểm của vật.
D -
Điểm ở gần mắt nhất.
12-
Mắt phải điều tiết tối đa khi:
A -
Nhìn vật ở vô cực.
B -
Nhìn vật ở cực viễn.
C -
Nhìn vật ở cực cận.
D -
Nhìn vật cách mắt 25cm.
13-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh:
A -
Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương.
B -
Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim ảnh.
C -
Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
D -
Vật kính được lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim được lắp sát ở thành đối diện bên trong buồng tối.
14-
Tìm phát biểu sai về kính lúp:
A -
Để đỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua kính lúp, ta đặt vật trước kính sao cho ảnh ảo của vật hiện ở điểm cực viễn của mắt.
B -
Để độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ta đặt mắt cách kính đoạn l = f.
C -
Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D -
Kính lúp đơn giản là một thấu kính có tiêu cự ngắn và độ tụ D > 0.
15-
Chọn phát biểu đúng. Kính lúp là …
A -
Thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn để quan sát các vật ở xa.
B -
Thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm để quan sát các vật nhỏ.
C -
Một hệ thấu kính tương đương với thấu kính hội tụ để quan sát các vật ở xa.
D -
Thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát các vật.
16-
Đặt vật nhỏ AB cần quan sát ở tiêu điểm của kính lúp. Tìm câu trả lời đúng.
A -
Mắt sát kính lúp có G = Đ/f
B -
Mắt ở tiêu điểm ảnh có G = Đ/f
C -
A và B đều sai.
D -
A và B đều đúng.
17-
Điều nào sau đây đúng khi so sánh về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn ?
A -
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng đều bằng ƒ1 + ƒ2 khi ngắm chừng ở vô cực.
B -
Thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên văn .
C -
Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính hiển vi.
D -
Có thể biên kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và thị kính cho nhau.
18-
Khi một người cận thị quan sát kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết thì có thể kết luận gì về đặc điểm của kính và của ảnh thiên thể qua kính?
A -
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l < l1 + l2 .
B -
Kính có độ bội giác là ƒ1 / ƒ2
C -
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l = l1 + l2 .
D -
Ảnh của thiên thể tạo được ở vô cực.
19-
Phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ (tiêu cự f) một khoảng bao nhiêu để cho khoảng cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ nhất?
A -
0,5f
B -
2,5f
C -
1,5f
D -
2f
20-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B -
Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
C -
Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D -
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.