Hai điểm A, B cách nhau 8m có 2 nguồn cùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A , B ( không kể A, B ) số điểm có âm to cực đại là:
A -
17 điểm
B -
19 điểm
C -
21 điểm
D -
23 điểm
2-
Người ta tạo sóng kết hợp tại 2 điểm A, B trên mặt nước. A và B cách nhau 16 cm. Tần số dao động tại A bằng 8 Hz; vận tốc truyền sóng là 12 cm/s. Giữa A, B có số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A -
11 điểm
B -
19 điểm
C -
21 điểm
D -
23 điểm
3-
Hai điểm A, B cách nhau 8m có 2 nguồn cùng phát sóng âm tần số 412,5 Hz. Âm truyền trong không khí với vận tốc 330 m/s. Giữa A, B số điểm không nghe được âm là:
A -
10 điểm
B -
16 điểm
C -
18 điểm
D -
20 điểm
4-
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 13 Hz. Tại điểm M cách A 19cm; cách B 21cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của A, B không có cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A -
20 cm/s
B -
22 cm/s
C -
24 cm/s
D -
26 cm/s
5-
Tại 2 điểm A, B trên mặt thoáng 1 chất lỏng, người ta tạo 2 sóng kết hợp tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng bằng 4 m/s. Các điểm đứng yên trên mặt thoáng có khoảng cách d1 và d2 đến A và B thỏa hệ thức:
A -
d2 - d1 = 5( 2k + 1) ( cm )
B -
d2 - d1 = 2(2k + 1) ( cm )
C -
d2 - d1 = 10 k ( cm )
D -
d2 - d1 = 10( 2k + 1) ( cm )
6-
Sóng kết hợp được tạo ra tại 2 điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại A và B là: u=sin20πt. Vận tốc truyền của sóng bằng 60 cm/s. Phương trình sóng tại M cách S1 đoạn d1 = 5 cm và cách S2 đoạn d2 = 8 cm là:
A -
uM = 2sin ( 20πt - 13π/6 )
B -
uM = 2sin ( 20πt - π/6 )
C -
uM = 2sin ( 20πt - 4,5π )
D -
uM = 0
7-
Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tại dao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn thẳng AB là: (Số gợn sóng trên đoạn A, B không tính đến 2 điểm A và B)
A -
19 gợn sóng
B -
21 gợn sóng
C -
37 gợn sóng
D -
39 gợn sóng
8-
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A -
36 cm/s
B -
24 cm/s
C -
18 cm/s
D -
12 cm/s
9-
Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10 Hz, khoảng cách giữa 2 nút kế cận là 5 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A -
5 cm/s
B -
10 cm/s
C -
50 cm/s
D -
100 cm/s
10-
Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 Hz. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là:
A -
1 cm
B -
2 cm
C -
4 cm
D -
40 cm
11-
Dây dài 1m, trên dây có sóng dừng. Người ta thấy ở 2 đầu là nút và trên dây có thên 3 nút khác. Tần số dao động là 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A -
40 m/s
B -
40 cm/s
C -
20 m/s
D -
20 cm/s
12-
Trong thí nghiệm Melde, sợi dây có μ = 2,5 g/m được căng bởi lực F = 1 N và dao động với tần số 40 Hz. Muốn dây rung thành 3 múi thì độ dài dây là:
A -
0,5m
B -
0,8m
C -
1m
D -
Đáp số khác.
13-
Trong thí nghiệm Melde về sóng dừng, dâu dao động với tần số 10 Hz, dây dài 2 m. Lực căng dây bằng 10 N. Dây rung thành 2 múi. Khối lượng 1 đơn vị chiều dài dây là:
A -
5g
B -
20g
C -
25g
D -
50g
14-
Dây AB nằm ngang dài 1,5m, đầu B cố định còn đầu A được cho dao động với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên dây có sóng dừng. Số bụng sóng trên dây là:
A -
5
B -
6
C -
7
D -
8
15-
Một sợi dây căng thẳng nằm ngang dài 1,2m có khối lượng 3,6g. Lực căng dây bằng 19,2 n. Một đầu dây cố định, đầu còn lại buộc vào nhánh âm thoa có tần số 200 Hz. Nhánh âm thoa cùng phương với dây. Số múi trên dây là:
A -
2 múi
B -
3 múi
C -
6 múi
D -
9 múi
16-
Dây AB dài 2,25 m, trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s, tần số dây rung là 30 Hz. Số bụng trên dây là:
A -
5 bụng
B -
7 bụng
C -
9 bụng
D -
11 bụng
17-
Đặt 1 âm thoa trên miệng của 1 ống khí hình trụ AB,
mực nước ở đầu B và chiều dài AB thay đổi được. Khi âm thoa dao động và AB = lo = 13 cm, ta nghe được âm to nhất ( lo ứng với chiều dài ống AB ngắn nhất để nghe được âm to nhất ). Vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số dao động của âm thoa là:
A -
650 Hz
B -
1307,7 Hz
C -
635,75 Hz
D -
653,85 Hz
18-
Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-10 W/m2. Cường độ âm IA của âm tại A là:
A -
1 W/m2.
B -
0,1 W/m2.
C -
0,2 W/m2.
D -
10 W/m2.
19-
Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-10 W/m2. Cường độ âm tại B là:
A -
10-2 W/m2.
B -
9.10-2 W/m2.
C -
9.10-3 W/m2.
D -
10-3 W/m2.
20-
Tại 1 điểm A nằm cách xa 1 nguồn âm N ( coi như nguồn điểm ) 1 khoảng NA = 1m; mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-10 W/m2. Coi nguồn âm N như 1 nguồn đẳng hướng ( phát âm như nhau theo mọi hướng ). Công suất phát âm của nguồn N là: