Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:01:10 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức xác định mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
2-
Một tụ điện có điện dung C = 6(μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:
  A - 
0,3 (mJ).
  B - 
30 (kJ).
  C - 
30 (mJ).
  D - 
3.104 (J).
3-
Một tụ điện có điện dung C = 5(μF) được tích điện, điện tích của tụ điện bằng 10-3 (C). Nối tụ điện đó vào bộ acquy suất điện động 80(V), bản điện tích dương nối với cực dương, bản điện tích âm nối với cực âm của bộ acquy. Sau khi đã cân bằng điện thì:
  A - 
Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mj).
  B - 
Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mj).
  C - 
Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kj).
  D - 
Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kj).
4-
Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:
  A - 
W = 1,105.10-8 (J/m3).
  B - 
W = 11,05 (mj/m3).
  C - 
W = 8,842.10-8 (J/m3).
  D - 
W = 88,42 (mj/m3).
5-
Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là:
  A - 
R = 11 (cm).
  B - 
R = 22 (cm).
  C - 
R = 11 (m).
  D - 
R = 22 (m).
6-
Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3(μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2(μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:
  A - 
U = 200 (V).
  B - 
U = 260 (V).
  C - 
U = 300 (V).
  D - 
U = 500 (V).
7-
Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3(μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2(μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là:
  A - 
175 (mJ).
  B - 
169.10-3 (J).
  C - 
6 (mJ).
  D - 
6 (J).
8-
Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8(μF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:
  A - 
W = 9 (mJ).
  B - 
W = 10 (mJ).
  C - 
W = 19 (mJ).
  D - 
W = 1 (mJ).
9-
Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện tích của tụ điện:
  A - 
Không thay đổi.
  B - 
Tăng lên ε lần
  C - 
Giảm đi ε lần
  D - 
Thay đổi ε lần
10-
Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Người ta nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó điện dung của tụ điện:
  A - 
Không thay đổi.
  B - 
Tăng lên ε lần.
  C - 
Giảm đi ε lần.
  D - 
Tăng lên hoặc giảm đi tuỳ thuộc vào lớp điện môi.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 66
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 64
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 31
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters