Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 54
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 17:02:09 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
  A - 
37V/m
  B - 
12V/m
  C - 
16,6V/m
  D - 
34V/m
2-
Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi , là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B; r là khoảng cách từ A đến Q. Để cùng phương , ngược chiều và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là:
  A - 
r
  B - 
0,5r
  C - 
2r
  D - 
3r
3-
Hai điện tích điểm q1 = 4µC và q2 = -9µC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng:
  A - 
18cm
  B - 
9cm
  C - 
27cm
  D - 
4,5cm
4-
Hai điện tích q1 = 3q và q2 = 27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong không khí với AB = a. Tại điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M:
  A - 
Nằm trên đoạn thẳng AB với MA = a/4
  B - 
Nằm trên đoạn thẳng AB với MA = a/2
  C - 
Nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a/4
  D - 
Nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA = a/2
5-
Tại hai đỉnh MP của một hình vuông MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm qM = qP = -3.10-6C. Phải đặt tại đỉnh Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Một hạt bụi tích điện có khối lượng m = 10-8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ E = 1000V/m, lấy g = 10m/s2. Điện tích của hạt bụi là:
  A - 
-10-13C
  B - 
10-13C
  C - 
-10-10C
  D - 
10-10C
7-
Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10-7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc α = 300, lấy g = 10m/s2. Độ lớn của cường độ điện trường là:
  A - 
1,15.106V/m
  B - 
2,5.106V/m
  C - 
3,5.106V/m
  D - 
2,7.105V/m
8-
Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10-9C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện trường đều có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106V/m, lấy g = 10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là:
  A - 
300
  B - 
600
  C - 
450
  D - 
650
9-
Một quả cầu khối lượng m = 1g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E = 1000V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc α = 300 so với phương thẳng đứng, lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo quả cầu ở trong điện trường bằng:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Quả cầu mang điện có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 450 so với phương thẳng đứng, lấy g = 10m/s2. Điện tích của quả cầu có độ lớn bằng:
  A - 
106C
  B - 
10-3C
  C - 
103C
  D - 
10-6C
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 72
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 64
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 30
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 16
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters