Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 07:17:16 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm?
  A - 
Bộ nhiễm sắc thể có ít nhiễm sắc thể
  B - 
Dễ nuôi và dễ tiến hành thí nghiệm.
  C - 
Ít biến dị và các biến dị khó quan sát.
  D - 
Thời gian sinh trưởng ngắn, đẻ nhiều.
2-
Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:
  A - 
Cho F1 của cặp bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn tạp giao.
  B - 
Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
  C - 
Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn.
  D - 
Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình đen,cánh ngắn và mình xám, cánh ngắn.
3-
Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
4-
Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:
  A - 
Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
  B - 
Làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới.
  C - 
Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 nhiễm sắc thể tư ơng đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
  D - 
Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý và hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
5-
Đề bài sau đây sử dụng cho câu hỏi từ câu 05 cho đến câu 10
Ở cà chua: gen A quy định thân cao, a: thân thấp; B: quả tròn, b: bầu dục; các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng (giả thiết không xảy ra hoán vị gen).
Số kiểu gen khác nhau có thể được tạo ra từ 2 cặp gen trên:
  A - 
4
  B - 
9
  C - 
8
  D - 
10
6-
Số kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen trên là :
  A - 
4
  B - 
8
  C - 
2
  D - 
6
7-
Số kiểu gen dị hợp về một cặp gen :
  A - 
8
  B - 
6
  C - 
4
  D - 
2
8-
Số kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen :
  A - 
4
  B - 
2
  C - 
1
  D - 
6
9-
Phép lai giữa 2 thứ cà chua thân cao, quả tròn dị hợp tử về 2 cặp gen ở thế hệ sau sẽ thu được tỉ lệ phân tinh:
  A - 
3 :1
  B - 
1:2:1
  C - 
3:3:1:1
  D - 
A và B đúng
10-
Những phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1 ?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
A và B đúng
11-
Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen xảy ra ở:
  A - 
Cơ thể cái.
  B - 
Cơ thể đực.
  C - 
Cả hai giới.
  D - 
1 trong 2 giới.
12-
Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là:
  A - 
Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
  B - 
Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
  C - 
Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
  D - 
Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
13-
Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng vào việc lập bản đồ gen?
  A - 
Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
  B - 
Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
  C - 
Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên NST.
  D - 
Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội.
14-
Hiện tượng hoán vị gen được giải thích bằng:
  A - 
Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
  B - 
Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
  C - 
Bắt chéo và trao đổi đoạn giữa hai crômatít của cặp NST kép tương đồng trong kỳ đầu của giảm phân I.
  D - 
Hiện tượng đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn tương hỗ
15-
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen?
  A - 
Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
  B - 
Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
  C - 
Tần số hoán vị gen đư ợc sử dụng để thiết lập bản đồ gen.
  D - 
Hoán vị gen làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp.
16-
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh ngắn và mình đen, cánh dài, với tần số hoán vị là 18% thì kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
  A - 
25% mình xám, cánh ngắn: 50% mình xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài.
  B - 
70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám , cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài : 20,5% mình đen , cánh ngắn.
  C - 
41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen , cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen , cánh ngắn.
  D - 
75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.
17-
Lai giữa 2 bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn, với tần số hoán vị là 20%. Kết quả ở F2 khi cho F1 tạp giao sẽ là:
  A - 
25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
  B - 
70% mình xám, cánh dài : 5% mình xám , cánh ngắn : 5% mình đen, cánh dài : 20% mình đen , cánh ngắn.
  C - 
40% mình xám, cánh ngắn : 40% mình đen , cánh dài : 10% mình xám, cánh dài : 10% mình đen , cánh ngắn.
  D - 
75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen , cánh ngắn.
18-
Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen?
  A - 
Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
  B - 
Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST.
  C - 
Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết.
  D - 
Góp phần làm cho sinh giới đa dạng và phong phú.
19-
Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X giao phối với một ruồi giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1:
  A - 
1/2 ruồi có mắt trắng.
  B - 
3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.
  C - 
Toàn bộ ruồi đực có mắt trắng.
  D - 
1/2 số ruồi đực có mắt trắng.
20-
Ở chim và bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng:
  A - 
Đồng giao.
  B - 
Dị giao.
  C - 
XO.
  D - 
XXX
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters