Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 15:20:49 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một phân tử mARN có chiều dài 5100Å, phân tử này mang thông tin mã hoá cho:
  A - 
600 axit amin.
  B - 
499 axit amin.
  C - 
9500 axit amin.
  D - 
498 axit amin.
2-
Sự hoàn thiện cấu trúc không gian của chuỗi pôlypeptit ở tế bào có nhân xảy ra ở:
  A - 
Ty thể và lưới nội sinh chất.
  B - 
Tế bào chất và lưới nội sinh chất.
  C - 
Bộ Gôngi và lưới nội sinh chất.
  D - 
Lyzôxôm và thể vùi.
3-
Quá trình giải mã kết thúc khi:
  A - 
Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
  B - 
Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG.
  C - 
Ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.
  D - 
Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
4-
Trong quá trình giải mã, axit amin tự do:
  A - 
Trực tiếp đến ribôxôm để phục vụ cho quá trình giải mã.
  B - 
Đến ribôxôm dưới dạng ATP hoạt hoá.
  C - 
Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu để tạo nên phức hợp [axit amin-tARN], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các enzym đặc hiệu.
  D - 
Được gắn với tARN nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ axit amin tARN để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribôxôm.
5-
Trong quá trình giải mã, axit amin đến sau sẽ được gắn vào chuỗi pôlypeptit đang được hình thành:
  A - 
Khi tiểu phần lớn và bé của ribôxôm tách nhau.
  B - 
Trước khi tARN của axit amin kế trước tách khỏi ribôxôm dưới dạng tự do.
  C - 
Khi ribôxôm đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
  D - 
Khi ribôxôm di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
6-
Trong cơ thể, prôtêin luôn luôn được đổi mới qua quá trình:
  A - 
Tổng hợp từ mARN sao ra từ gen trên ADN.
  B - 
Tự nhân đôi.
  C - 
Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
  D - 
Sao mã của gen.
7-
Các mã bộ ba khác nhau bởi:
  A - 
Số lượng các nuclêôtit.
  B - 
Thành phần các nuclêôtit.
  C - 
Trật tự của các nuclêôtit.
  D - 
A, B và C đúng.
8-
Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các axit amin là:
  A - 
20.
  B - 
40.
  C - 
61.
  D - 
64.
9-
Trong quá trình tổng hợp ARN:
  A - 
Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện trên một mạch của gen.
  B - 
Nhiều phân tử ARN có thể được tổng hợp từ cùng một gen.
  C - 
Sau khi tổng hợp ARN, đoạn ADN đóng xoắn lại.
  D - 
Tất cả đều đúng.
10-
Trong phân tử ARN nguyên tắc bổ sung được thực hiện giữa:
  A - 
A và U bằng 3 liên kết hyđrô; G và X bằng 2 liên kết hyđrô.
  B - 
A và T bằng 2 liên kết hyđrô; G và X bằng 3 liên kết hyđrô.
  C - 
A và T bằng 3 liên kết hyđrô; G và X bằng 2 liên kết hyđrô.
  D - 
A và U bằng 2 liên kết hyđrô; G và X bằng 3 liên kết hyđrô.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 08
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters