Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 05
1-
Một phân tử mARN có chiều dài 5100Å, phân tử này mang thông tin mã hoá cho:
A -
600 axit amin.
B -
499 axit amin.
C -
9500 axit amin.
D -
498 axit amin.
2-
Sự hoàn thiện cấu trúc không gian của chuỗi pôlypeptit ở tế bào có nhân xảy ra ở:
A -
Ty thể và lưới nội sinh chất.
B -
Tế bào chất và lưới nội sinh chất.
C -
Bộ Gôngi và lưới nội sinh chất.
D -
Lyzôxôm và thể vùi.
3-
Quá trình giải mã kết thúc khi:
A -
Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B -
Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C -
Ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.
D -
Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA.
4-
Trong quá trình giải mã, axit amin tự do:
A -
Trực tiếp đến ribôxôm để phục vụ cho quá trình giải mã.
B -
Đến ribôxôm dưới dạng ATP hoạt hoá.
C -
Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu để tạo nên phức hợp [axit amin-tARN], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các enzym đặc hiệu.
D -
Được gắn với tARN nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ axit amin tARN để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribôxôm.
5-
Trong quá trình giải mã, axit amin đến sau sẽ được gắn vào chuỗi pôlypeptit đang được hình thành:
A -
Khi tiểu phần lớn và bé của ribôxôm tách nhau.
B -
Trước khi tARN của axit amin kế trước tách khỏi ribôxôm dưới dạng tự do.
C -
Khi ribôxôm đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.
D -
Khi ribôxôm di chuyển bộ ba mã tiếp theo.
6-
Trong cơ thể, prôtêin luôn luôn được đổi mới qua quá trình:
A -
Tổng hợp từ mARN sao ra từ gen trên ADN.
B -
Tự nhân đôi.
C -
Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.
D -
Sao mã của gen.
7-
Các mã bộ ba khác nhau bởi:
A -
Số lượng các nuclêôtit.
B -
Thành phần các nuclêôtit.
C -
Trật tự của các nuclêôtit.
D -
A, B và C đúng.
8-
Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các axit amin là:
A -
20.
B -
40.
C -
61.
D -
64.
9-
Trong quá trình tổng hợp ARN:
A -
Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện trên một mạch của gen.
B -
Nhiều phân tử ARN có thể được tổng hợp từ cùng một gen.
C -
Sau khi tổng hợp ARN, đoạn ADN đóng xoắn lại.
D -
Tất cả đều đúng.
10-
Trong phân tử ARN nguyên tắc bổ sung được thực hiện giữa:
A -
A và U bằng 3 liên kết hyđrô; G và X bằng 2 liên kết hyđrô.
B -
A và T bằng 2 liên kết hyđrô; G và X bằng 3 liên kết hyđrô.
C -
A và T bằng 3 liên kết hyđrô; G và X bằng 2 liên kết hyđrô.
D -
A và U bằng 2 liên kết hyđrô; G và X bằng 3 liên kết hyđrô.