Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 23
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:22:05 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Trình tự nào sau đây là đúng trong kỹ thuật cấy gen?
I. Cắt ADN của tế bào cho và cắt mở vòng plasmit.
II. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit.
Thứ tự đúng là:
  A - 
I, II, III, IV.
  B - 
I, III, IV, II.
  C - 
II, I, III, IV.
  D - 
II,I, IV, III.
2-
Tác dụng của chất EMS trong việc gây đột biến nhân tạo là
  A - 
cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
  B - 
làm mất hoặc thêm 1 cặp nuclêotit.
  C - 
thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác.
  D - 
gây kích thích hoặc ion hoá các nguyên tử.
3-
Giống lúa MT1 là giống lúa chín sớm, thấp và cứng cây, chịu chua đã được các nhà chọn giống tạo ra bằng cách
  A - 
lai khác thứ và chọn lọc.
  B - 
lai xa và đa bội hoá.
  C - 
gây đột biến trên giống lúa Mộc tuyền bằng tia gamma và chọn lọc.
  D - 
gây đột biến trên giống Mộc tuyền bằng hoá chất NMU.
4-
Phép lai nào sau đây có bản chất là giao phối cận huyết?
  A - 
Lai kinh tế.
  B - 
Lai xa.
  C - 
Lai cải tiến giống.
  D - 
Lai khác thứ.
5-
Cách nào sau đây không được dùng để gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học:
  A - 
Ngâm hạt khô trong hoá chất có nồng độ thích hợp.
  B - 
Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ
  C - 
Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng thân hay chồi.
  D - 
Tưới hoá chất có nồng độ thích hợp vào gốc cây.
6-
Trong chọn giống, phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ không có vai trò
  A - 
giúp củng cố một đặc tính mong muốn nào đó.
  B - 
tạo những dòng thuần chủng.
  C - 
tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ.
  D - 
giúp phát hiện các gen xấu để loại bỏ chúng ra khỏi quần thể.
7-
Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ nhằm
  A - 
làm phát sinh nhiều đột biến có lợi.
  B - 
tạo những dòng thuần chủng.
  C - 
tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ.
  D - 
tạo sự đồng đều trong việc biểu hiện các tính trạng ở thế hệ con.
8-
Trong chọn giống, người ta sử dụng phép lai khác thứ nhằm mục đích:
  A - 
sử dụng ưu thế lai và loại bỏ tính trạng xấu.
  B - 
tạo giống mới và phát hiện các gen lặn có lợi.
  C - 
vừa sử dụng ưu thế lai, đồng thời tạo ra các giống mới.
  D - 
cải tạo các giống năng suất thấp ở địa phương.
9-
Trong phép lai khác dòng tạo ưu thế lai, người ta sử dụng phương pháp lai thuận nghịch nhằm mục đích
  A - 
dò tìm đột biến có lợi nhất.
  B - 
duy trì ưu thế lai ở đời con.
  C - 
loại bỏ những con lai mang nhiều tính trạng xấu.
  D - 
dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
10-
Mục đích của phương pháp lai kinh tế là
  A - 
tạo nhiều kiểu gen tốt.
  B - 
làm xuất hiện nhiều tính trạng tốt.
  C - 
tạo con lai có ưu thế lai cao sử dụng để nhân giống.
  D - 
tạo con lai có ưu thế lai cao sử dụng để làm thương phẩm.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 26
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters