Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 06
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:09:14 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền ở người là
  A - 
phương pháp lai phân tích.
  B - 
phương pháp nghiên cứu phả hệ.
  C - 
phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
  D - 
phương pháp nghiên cứu tế bào.
2-
Khi nghiên cứu di truyền học ngưòi gặp phải khó khăn
  A - 
sinh sản chậm, đẻ ít con.
  B - 
số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác , khó đếm.
  C - 
sinh sản chậm, đẻ ít con, số lượng nhiễm sắc thể nhiều, ít sai khác về hình dạng, kích thước, khó khăn về mặt xã hội.
  D - 
sinh sản chậm, tuổi thọ dài nên khó nghiên cứu, khó khăn về mặt xã hội.
3-
Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở người xác xuất đời con bị bệnh sẽ là
  A - 
100%.
  B - 
75%.
  C - 
50%.
  D - 
25%.
4-
Hội chứng Tơcnơ ở người có thể xác định bằng phương pháp nghiên cứu
  A - 
tế bào.
  B - 
trẻ đồng sinh.
  C - 
phả hệ.
  D - 
di truyền phân tử.
5-
Hội chứng 3X ở người có thể được xác định bằng phương pháp
  A - 
nghiên cứu tế bào.
  B - 
nghiên cứu thể Barr.
  C - 
điện di.
  D - 
lai tế bào.
6-
Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ nữ bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng bị bệnh là:
  A - 
0%.
  B - 
75%.
  C - 
25%.
  D - 
50%.
7-
Đặc điểm nào sau đây không đúng với trẻ đồng sinh cùng trứng?
  A - 
cùng giới hoặc khác giới.
  B - 
luôn cùng giới.
  C - 
giống nhau về kiểu gen trong nhân.
  D - 
cùng nhóm máu.
8-
Bệnh mù màu ở người do đột biến gen lặn m nằm trên nhiếm sắc thể giới tính X ( Xm) gây nên. Một gia đình, cả bố và mẹ đều nhìn màu bình thường sinh ra một người con mắc hội chứng Tơcno và mù màu. Kiểu gen của người con này là:
  A - 
XmXmY.
  B - 
0Xm.
  C - 
XmXmXm.
  D - 
XmY.
9-
Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do
  A - 
một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử.
  B - 
một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể.
  C - 
hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử.
  D - 
hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử.
10-
Những trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ có đặc điểm cùng màu da
  A - 
cùng kiểu gen, khác giới tính.
  B - 
màu tóc, khác kiểu gen.
  C - 
nhóm máu, màu tóc, kiểu gen,, cùng giới tính, dễ mắc cùng một loại bệnh.
  D - 
khác kiểu gen, khác giới tính.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Sống Trong Các Đại Trung Sinh - Tân Sinh - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 19
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 26
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters