Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là:
A -
+ 6,8mm
B -
+ 3,6mm
C -
+ 2,4mm
D -
+ 4,2mm
2-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 5 là:
A -
± 2,4mm
B -
± 6mm
C -
± 4,8mm
D -
± 3,6mm
3-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là ......
A -
vân tối bậc 6 phía −
B -
vân tối bậc 4 phía +
C -
vân tối bậc 5 phía +
D -
vân sáng bậc 6 phía +
4-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
λđ = 0,76μm và λt = 0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A -
7,2mm
B -
2,4mm
C -
9,6mm
D -
4,8mm
5-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5μm. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 1,375 mm là ......
A -
vân sáng bậc 6 phía +
B -
vân tối bậc 4 phía +
C -
vân tối bậc 5 phía +
D -
vân tối bậc 6 phía +
6-
Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là....
A -
N1 = 19, N2 = 18
B -
N1 = 21, N2 = 20
C -
N1 = 25, N2 = 24
D -
N1 = 23, N2 = 22
7-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A -
0,6μm
B -
0,6 .10-3μm
C -
0,6 .10-4μm
D -
6μm
8-
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
λđ = 0,76μm và λt = 0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 2 trên màn là:
A -
2,4mm
B -
1,2mm
C -
4,8mm
D -
9,6mm
9-
Chọn câu Đúng. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính:
A -
Càng lớn.
B -
Càng nhỏ.
C -
Biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng.
D -
Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.
10-
Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A -
Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.
B -
Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C -
Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.
D -
Khi nung nóng chất rắn.
11-
Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?
A -
Sáng dần lên, nhưng vẫn chưa đủ bảy màu như cầu vồng.
B -
Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ không sáng thêm.
C -
Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng... cuối cùng, khi nhiệt đọ cao mới có đủ bày màu.
D -
Hoàn toàn không thay đổi gì.
12-
Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A -
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B -
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C -
Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D -
Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
13-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B -
Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C -
Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D -
Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
14-
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
B -
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hướng không trùng nhau.
C -
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ màu trắng.
D -
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
15-
Chọn câu đúng.
A -
Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật
B -
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C -
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D -
Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
16-
Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì:
A -
Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B -
Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C -
Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D -
Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
17-
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?
A -
Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.
B -
Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.
C -
Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.
D -
Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.
18-
Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
A -
Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B -
Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C -
Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D -
Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
19-
Chọn câu Đúng. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho:
A -
Chính chất ấy.
B -
Thành phần hoá học của chất ấy.
C -
Thành phần nguyên tố (tức tỉ lệ phần trăm các nguyên tố) của chất ấy.