Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng hai khe F1, F2 cách nhau một khoảng a= 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo các khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển lính lúp ra xa thêm 30cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ?
A -
λ = 0,32 μm
B -
λ = 0,54 μm
C -
λ = 0,45 μm
D -
λ = 0,432 μm
2-
Chọn câu trả lời đúng. Trong quang phổ liên tục. Vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào ?
A -
0,760 μm đến 0,640 μm
B -
0,640 μm đến 0,580 μm
C -
0,580 μm đến 0,495 μm
D -
Một kết quả khác
3-
Chọn câu trả lời đúng. Khi quan sát quang phổ hồng ngọai của hơi nước, thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,6 m. Tần số dao động của chúng là bao nhiêu ?
A -
f = 1,70.1014 Hz
B -
f = 1,07. 1014 Hz
C -
f = 1,07. 1016 Hz
D -
Một giá trị khác
4-
Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp ( coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh, có góc chiết quang A = 60o, dưới góc tới i1 = 60o. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. Xác dịnh góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím?
A -
D = 3o12
B -
D = 13o12
C -
D = 3o29
D -
Một giá trị khác
5-
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách giữa 2 khe S1 và S2 là a = 4mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa 2 điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, Tại P và Q là 2 vân sáng và PQ = 3mm. Tính bước sóng do các nguồn phát ra?
A -
λ = 0,60 μm
B -
λ = 0,50 μm
C -
λ = 0,65 μm
D -
Một giá trị khác
6-
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách giữa 2 khe S1 và S2 là a = 4mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa 2 điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, Tại P và Q là 2 vân sáng và PQ = 3mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm đọan 0,75mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy ?
A -
Vân tối ứng với k = 4
B -
Vân sáng ứng với k = 2
C -
Vân tối ứng với k = 2
D -
Một giá trị khác
7-
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta bố trí sao cho khoảng cách giữa 2 khe S1 và S2 là a = 4mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa 2 điểm P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, Tại P và Q là 2 vân sáng và PQ = 3mm. Xét điểm N cách M một khỏang 1,8mm. Hỏi tại N có vân sáng hay vân tối thứ mấy ?
A -
Vân tối ứng với k = 9
B -
Vân tối ứng với k = 8
C -
Vân sáng ứng với k = 8
D -
Một giá trị khác
8-
Chọn câu trả lời đúmg. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, từ 2 khe đến màn là D = 1m. Trên màn người ta quan sát được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ mười là 4mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc có giá trị bao nhiêu ?
A -
λ = 0,85 μm
B -
λ = 0,72 μm
C -
λ = 0,83 μm
D -
Một giá trị khác
9-
Chọn câu trả lời đúmg. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, từ 2 khe đến màn là D = 1m. Trên màn người ta quan sát được khỏang cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ mười là 4mm. Tại 2 điểm M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khoảng 8mm là 2 vân sáng. Tính số vân sáng và số vân tối quan sát được trong đoạn MN?
A -
23 vân sáng, 22 vân tối
B -
20 vân sáng , 21 vân tối
C -
21 vân sáng, 20 Vân tối
D -
Một kết quả khác
10-
Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Hệ thống các vân sáng và vân tối luôn đối xứng nhau qua vân trung tâm. Nếu đặt trước một trong hai nguồn sáng một bản mỏng có hai mặt phẳng song song với nhau trước nguồn S1 thì độ dịch chuyển của hệ thống vân trên màn có thể tính bằng công thức nào sau đây?
A -
B -
C -
D -
Một công thức khác
11-
Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng λ của một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách từ nguồn S đến lưỡng lăng kính là d = 0,5m, từ lưỡng lăng kính đến màn là l = 1m. Đầu tiên dùng bức xạ rồi đo khoảng cách từ vân sáng thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5mm. Sau đó thay bức xạ λ bằng bức xạ λ' = 0,6 m và cũng đo như trên thì được 6mm. Tính bước sóng của bức xạ?
A -
λ = 0,55 μm
B -
λ = 0,45 μm
C -
λ = 0,35 μm
D -
λ = 0,53 μm
12-
Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng λ của một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách từ nguồn S đến lưỡng lăng kính là d = 0,5m, từ lưỡng lăng kính đến màn là l = 1m. Đầu tiên dùng bức xạ rồi đo khoảng cách từ vân sáng thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5mm. Sau đó thay bức xạ λ bằng bức xạ λ' = 0,6 m và cũng đo như trên thì được 6mm. Biết chiết suất của chất làm lăng kính là n = 1,5. Tính góc chiết quang A?
A -
A = 20
B -
A = 2,20
C -
A = 22
D -
A = 2
13-
Chọn câu trả lời đúng. Sử dụng thí nghiệm với lưỡng lăng kính Fresnel để đo bước sóng λ của một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách từ nguồn S đến lưỡng lăng kính là d = 0,5m, từ lưỡng lăng kính đến màn là l = 1m. Đầu tiên dùng bức xạ rồi đo khoảng cách từ vân sáng thứ 10 bên trái đến vân sáng thứ 10 bên phải so với vân sáng trung tâm thấy chúng cách nhau 4,5mm. Sau đó thay bức xạ λ bằng bức xạ λ' = 0,6 m và cũng đo như trên thì được 6mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn ứng với 2 bức xạ λ và λ' :
A -
n = 27, n = 21
B -
n = 21, n = 27
C -
n = 37, n = 31
D -
n = 31, n = 37
14-
Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet. Thấu kính có tiêu cự f = 50cm được cưa đôi theo quang trục chính và fách ra một khoảng 2mm. Nguồn sáng điểm S đặt cách các nữa thấu kính đọan d = 1m, màn quan sát (E) đặt cách các bán thấu kính đọan l = 4m. Tính khỏang cách d từ các ảnh S1, S2 đến các bán thấu kính và khoảng cách a = S1S2?
A -
d = 100mm, a = 4mm
B -
d = 140cm, a = 4,5mm
C -
d = 10cm, a = 0,4mm
D -
Một giá trị khác
15-
Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet. Thấu kính có tiêu cự f = 50cm được cưa đôi theo quang trục chính và fách ra một khoảng 2mm. Nguồn sáng điểm S đặt cách các nữa thấu kính đọan d = 1m, màn quan sát (E) đặt cách các bán thấu kính đọan l = 4m. Tìm độ rộng vùng giao thoa và số vân sáng quan sát được trên màn.
A -
PQ = 12mm, 10 vân sáng
B -
PQ = 10mm , 12 vân sáng
C -
PQ = 10cm, 12 vân sáng
D -
PQ = 10mm, 14 vân sáng
16-
Chọn câu trả lời đúng. Thực hiện giao thoa ánh sáng với bán thấu kính Billet. Thấu kính có tiêu cự f = 50cm được cưa đôi theo quang trục chính và fách ra một khoảng 2mm. Nguồn sáng điểm S đặt cách các nữa thấu kính đọan d = 1m, màn quan sát (E) đặt cách các bán thấu kính đọan l = 4m. Nếu cho nguồn sáng S phát ra mọi bước sóng trong khỏang từ 0,41 μm đến 0,65 μm. Hỏi có bao nhiêu bước sóng của các bức xạ nó cho một vân tối tại điểm M cách trục chính một đọan 3mm ?
A -
2 bức xạ
B -
6 bức xạ
C -
4 bức xạ
D -
8 bức xạ
17-
Chọn câu trả lời đúng : Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A -
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B -
Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C -
Hiện tượng phản xạ ánh sáng
D -
Hiện tượng tán sắc ánh sáng
18-
Quang phổ liên tục:
A -
là quang phổ gồm những vạch màu liên tiếp
B -
do các vật phát ra khi bị kích thích phát sáng
C -
phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật phát sáng
D -
dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng
19-
Quang phổ vạch phát xạ:
A -
là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
B -
do các chất rắn ,lỏng ,khí bị nung nóng phát ra
C -
của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
D -
dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng sáng
20-
Quang phổ vạch hấp thụ là:
A -
là quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối
B -
là quang phổ gồm các vạch màu biến đổi liên tục
C -
quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục