Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng ?
A -
Máy biến áp có thể tăng điện áp.
B -
Máy biến áp có thể giảm điện áp.
C -
Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D -
Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
2-
Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ?
A -
Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
B -
Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.
C -
Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
D -
Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
3-
Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với , đặt vào mạch một điện áp . Biểu thức của dòng điện i trong mạch là:
A -
B -
C -
D -
4-
Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. R = 40 Ω ;
; . Đặt vào hai đầu mạch điện áp có biểu thức . Biểu thức dòng điện i chạy trong mạch là:
A -
B -
C -
D -
5-
Cho mạch xoay chiều có R = 40 Ω ; mắc nối tiếp với cuộn dây có
. Điện áp hai đầu mạch là U = 120 V ; I = 2,4 A. Công suất của mạch và hệ số công suất là:
A -
230,4W ; 0,8.
B -
500W ; 0,8.
C -
120W ; 0,5.
D -
100W ; 0,5.
6-
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A -
Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn.
B -
Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên tuần hoàn.
C -
Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên tuần hoàn.
D -
Một điện trường biến thiên giảm dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên.
7-
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?
A -
Sóng điện từ là sóng ngang.
B -
Sóng điện từ mang năng lượng.
C -
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D -
Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
8-
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ?
A -
Sóng dài.
B -
Sóng trung.
C -
Sóng ngắn.
D -
Sóng cực ngắn.
9-
Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện
C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là:
A -
300 m.
B -
600 m.
C -
300 km.
D -
1000 m.
10-
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị là:
A -
50 mH.
B -
50 H.
C -
5.10-6 H.
D -
5.10-8 H.
11-
Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:
A -
góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B -
chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C -
bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D -
chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
12-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:
A -
chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B -
một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C -
các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau.
D -
chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.
13-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trong không khí, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn quan cách hai khe 2 m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị là:
A -
0,4m.
B -
0,3m.
C -
0,4mm.
D -
0,3mm.
14-
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A -
0,45 mm.
B -
0,60 mm.
C -
0,70 mm.
D -
0,85 mm.
15-
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 5 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là:
A -
0,1 mm.
B -
1 mm.
C -
2 mm.
D -
10 mm.
16-
Phát biểu nào sau đây khi nói về ánh sáng kích thích là đúng?
A -
Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
B -
Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
C -
Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
D -
Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của chùm ánh sáng kích thích không lớn hơn giới hạn quang điện của chất được chiếu vào.
17-
Phát biểu nào sau đây về nguyên tử hiđrô là đúng? Ở trạng thái dừng?
A -
hạt nhân đứng yên.
B -
êlectron đứng yên.
C -
nguyên tử đứng yên.
D -
nguyên tử không bức xạ năng lượng.
18-
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là:
A -
0,1 μm.
B -
0,2 μm.
C -
0,3 μm.
D -
0,4 μm.
19-
Năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron chuyển động ở quỹ đạo K là – 13,6 eV, khi chuyển động ở quỹ đạo L là – 3,4 eV. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó:
A -
phát ra một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J.
B -
hấp thụ một phôton có năng lượng là 1,632.10-18 J.