Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B -
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C -
Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
D -
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
2-
Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A -
Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B -
Dao động có chu kì và biên độ không thay đổi theo thời gian là dao động điều hòa.
C -
Mọi dao động điều hòa đều là dao động tuần hoàn.
D -
Cả ba đáp án trên đều đúng.
3-
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của vật là:
A -
0,04 s.
B -
0,4 s.
C -
98,6 s.
D -
4 s.
4-
Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Sau thời gia 20 s con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Lấy π = 3,14 thì gia tốc trọng trường tại nơi đó bằng
A -
10 m/s2.
B -
9,8596 m/s2.
C -
9,8 m/s2.
D -
9,8956 m/s2.
5-
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:
và . Biểu thức của dao động tổng hợp là:
A -
B -
C -
D -
6-
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của vật nặng khi nó có li độ 3 cm là:
A -
0,08 J.
B -
0,8 J.
C -
8 J.
D -
80 J.
7-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A -
Sóng âm truyền được trong chân không.
B -
Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C -
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D -
Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
8-
Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường:
A -
rắn, khí và lỏng.
B -
khí, rắn và lỏng.
C -
khí, lỏng và rắn.
D -
rắn, lỏng và khí.
9-
Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng 90 cm và có 7 đỉnh sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A -
0,6 m/s.
B -
6 m/s.
C -
1,35 m/s.
D -
1,67 m/s.
10-
Một sóng cơ truyền đi với tốc độ 2000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng cơ đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/4 thì tần số của sóng bằng:
A -
100 Hz.
B -
250 Hz.
C -
500 Hz.
D -
250 Hz.
11-
Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d = 0,5 m. Biết bước sóng λ = 2 m và biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M là uM = 2cos1000 πt (cm) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:
A -
B -
C -
D -
12-
Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì dòng điện qua R?
A -
có tần số góc khác ω.
B -
biến thiên cùng pha với điện áp.
C -
biến thiên với tần số .
D -
có biên độ bằng biên độ của điện áp.
13-
Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A -
Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp.
B -
Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc
C -
Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp.
D -
Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
14-
Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A -
P = RI2cosφ.
B -
P = ZI2cosφ.
C -
P = UI.
D -
P = ZI2.
15-
Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rô to luôn là
A -
phần cảm tạo ra từ trường.
B -
phần quay quanh một trục đối xứng.
C -
phần ứng tạo ra dòng điện.
D -
phần đứng yên gắn với vỏ máy.
16-
Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A -
60 V.
B -
40 V.
C -
D -
17-
Đoạn mạch nối tiếp có R = 50 Ω ,
,
. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện thì tần số của dòng điện phải có giá trị là:
A -
100 Hz.
B -
75 Hz.
C -
50 Hz.
D -
25 Hz.
18-
Tại thời điểm t điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện tức thời chạy qua nó lần lượt là và
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng
A -
B -
C -
60 W.
D -
120 W.
19-
Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng lần lượt là 2640 vòng và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì hai đầu cuộn thứ cấp để hở có hiệu điện thế là
A -
24V.
B -
18V.
C -
12V.
D -
9,6V.
20-
Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu một đoạn mạch gồm R=40 Ω nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là