Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A -
2
B -
3
C -
4
D -
5
2-
0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g X cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. X có khối lượng phân tử là
A -
120
B -
90
C -
60
D -
80
3-
Cho các dung dịch : (1) H2NCH2COOH ; (2) ClH3N-CH2COOH ;
(3) H2NCH2COONa ; (4) H2N[CH2]2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
A -
(3)
B -
(2)
C -
(1), (4)
D -
(2), (5)
4-
Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3
A -
(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
B -
(5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C -
(1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
D -
(6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
5-
Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A -
NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
B -
NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
C -
C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
D -
C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
6-
Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:
A -
Quỳ tím
B -
Dung dịch NaOH
C -
Dung dịch HCl
D -
Tất cả đều đúng.
7-
Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A -
Các aminoaxit đều tan được trong nước.
B -
Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ.
C -
Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit.
D -
Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
8-
Gọi tên CTCT: CH3CH2CH(NH2)COOH theo danh pháp thay thế
A -
Axit 2-amino butanoic
B -
Axit 2- amino propionic
C -
Axit 3-amino butiric
D -
Axit 2- amino butiric
9-
Ứng với CTPT C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân của nhau?
A -
3
B -
4
C -
5
D -
6
10-
Công thức nào sau đây đúng với tên gọi: Axit 2-amino propanonic