Con lắc dao động điều hòa, có chiều dài 1m , khối lượng 100g, khi qua vị trí cân bằng có động năng là 2 . 10- 4 J ( lấy g = 10 m/s2 ). Biên độ góc của dao động là:
A -
0,01 rad
B -
0,02 rad
C -
0,1 rad
D -
0,15 rad
2-
Con lắc đơn có chiều dài l = 2, 45m, dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo lệch con lắc 1 cung dài 4 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc thời gian là lúc buông tay. Phương trình dao động là:
A -
x = 4sin( t + π/2 ) ( cm, s )
B -
x = 4sin( t/2 + π ) ( cm, s )
C -
x = 4sin( t/2 - π/2 ) ( cm, s )
D -
x = 4sin 2t ( cm, s )
3-
Con lắc đơn có chiều dài l = 1,6 m dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,1 rad, con lắc có vận tốc:
A -
40cm/s
B -
25 cm/s
C -
12 cm/s
D -
32 cm/s
4-
Tại vị trí cân bằng, con lắc đơn có vận tốc 100 cm/s. Độ cao cực đại của con lắc: (lấy g = 10 m/s2 )
A -
2 cm
B -
5 cm
C -
4 cm
D -
2,5 cm
5-
Con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động ở nơi có g = 9,61 m/s2 với biên độ góc α0= 600. Vận tốc cực đại của con lắc: ( lấy π = 3,1 )
A -
310 cm/s
B -
400 cm/s
C -
200 cm/s
D -
150 cm/s
6-
Con lắc đơn có chu kỳ 2s khi dao động ở nơi có g = π2= 10 m/s2, với biên độ 60. Vận tốc của con lắc tại li độ góc 30 là:
A -
28,8 cm/s
B -
30 cm/s
C -
20 cm/s
D -
40 cm/s
7-
Con lắc đơn có chiều dài l = 0,64 m, dao động điều hòa ở nơi g = π2 (m/s2). Lúc t = 0 con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo với vận tốc 0,4 m/s. Sau 2s, vận tốc của con lắc là:
A -
10 cm/s
B -
28 cm/s
C -
30 cm/s
D -
25 cm/s
8-
Con lắc đơn chiều dài 4m, dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Từ vị trí cân bằng, cung cấp cho con lắc 1 vận tốc 20 m/s theo phương ngang. Li độ cực đại của con lắc:
A -
600
B -
750
C -
900
D -
450
9-
Con lắc có chu kỳ 2s, khi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào 1 cây đinh đặt cách điểm treo 1 đoạn bằng 5/9 chiều dài con lắc. Chu kỳ dao động mới của con lắc là:
A -
1,85 s
B -
1 s
C -
1,25 s
D -
1,67 s
10-
Con lắc đơn gồm vật nặng có trọng lượng 2N, dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Lực căng dây nhỏ nhất là:
A -
2 N
B -
1,5 N
C -
1,99 N
D -
1,65 N
11-
Con lắc đơn có khối lượng m = 500g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc α = 0,1 rad. Lực căng dây khi con lắc ở vị trí cân bằng là:
A -
5,05 N
B -
6,75 N
C -
4,32 N
D -
4 N
12-
Con lắc đơn có khối lượng 200g, dao động ở nơi có g = 10 m/s2. Tại vị trí cao nhất, lực căng dây có cường độ 1 N. Biên độ góc dao động là:
A -
100
B -
250
C -
450
D -
600
13-
Con lắc có trọng lượng 1,5 N, dao động với biên độ góc α0 = 600. Lực cắng dây tại vị trí cân bằng là:
A -
2 N
B -
5 N
C -
4 N
D -
3 N
14-
Một con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5. ở 00C có chu kỳ 2s. ở 200C chu kỳ con lắc:
A -
2,0005 s
B -
2,001 s
C -
2,1 s
D -
2,0004 s
15-
Con lắc đơn gõ giây ở nhiệt độ 100C ( T = 2s ). Hệ số nở dài dây treo là 2.10- 5. Chu kỳ của con lắc ở 400C:
A -
2,0006 s
B -
2,0001 s
C -
1,9993 s
D -
2,005 s
16-
Con lắc đơn có hệ số nở dài dây treo là 1,7.10- 5. Khi nhiệt độ tăng 4oC thì chu kỳ sẽ:
A -
Tăng 6.10- 4 s
B -
Giảm 10- 5 s
C -
Giảm 2.10- 4 s
D -
Tăng 6,8.10- 5 s
17-
Đồng hồ con lắc chạy đúng ở 19oC, hệ số nở dài dây treo con lắc là 5.10-5. Khi nhiệt độ tăng lên đến 27oC thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy:
A -
Trễ 17,28 s
B -
Sớm 20 s
C -
Trễ 18 s
D -
Sớm 16,28 s
18-
Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài là 2.10- 5. Mỗi 1 ngày đêm đồng hồ chạy trễ 10s. Để đồng hồ chạy đúng ( T = 2s ) thì nhiệt độ phải:
A -
Tăng 11,5oC
B -
Giảm 20oC
C -
Giảm 10oC
D -
Giảm 11,5oC
19-
Khi đưa con lắc đơn lên cao thì chu kỳ sẽ:
A -
Tăng vì gia tốc trọng trường giảm.
B -
Tăng vì chu kỳ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
C -
Giảm vì gia tốc trọng trường tăng.
D -
Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao.
20-
Gia tốc trọng trường ở độ cao 8 km so với gia tốc trọng trường ở mặt đất sẽ: ( bán kính trái đất là 6400 km )