Một vật dao động điều hoà với phương trình: . Tính toạ độ điểm xuất phát để trong thời gian
vật đi được quãng đường ngắn nhất
A -
6cm
B -
3cm
C -
4,5cm
D -
2-
Một vật dao động điều hoà với phương trình: . Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian vật đi được quãng đường dài nhất
A -
B -
C -
4cm
D -
3-
Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:
. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 5,25s đầu
A -
B -
C -
D -
4-
Cho phương trình dao động: . Tính quãng đường vật đi được trong thời gian
đầu
A -
31,5cm
B -
41,5cm
C -
51,5cm
D -
61,5cm
5-
Một vật có khối lượng m = 100g được gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng
K = 100N/m. Thời điểm t = 0 người ta kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 5cm rồi thả nhẹ. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ
đến 1,6s
A -
156,5cm
B -
157,5cm
C -
158,5cm
D -
159,5cm
6-
Cho phương trình dao động: . Tính quãng đường vật đi được trong
đầu
A -
B -
C -
D -
7-
Một vật có khối lượng m = 100g dao động với chu kỳ 2s và biên độ A = 3cm. Tính quãng đường ngắn nhất từ khi lực hồi phục giảm từ 0,03 đến
A -
B -
C -
D -
8-
Một vật dao động điều hoà với phương trình: . biết vật có khối lượng m = 100g. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x = 4 đến khi lực hồi phục bằng 2N
A -
1cm
B -
2cm
C -
3cm
D -
4cm
9-
Một vật dao động điều hoà với phương trình: . Biết vật có khối lượng m = 100g. Tìm quãng đường vật đi được từ t = 0 đến khi lực hồi phục bằng 2N lần thứ 84
A -
331cm
B -
332cm
C -
333cm
D -
334cm
10-
Một vật dao động điều hoà với phương trình: . Biết vật có khối lượng m = 100g. Tìm quãng đường vật đi được từ t = 0 đến khi lực hồi phục bằng lần thứ 2011
A -
B -
C -
D -
11-
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g được treo vào một lò xo có độ cứng K = 100N/m. Hệ dao động theo phương thẳng đứng cơ năng dao động bằng 20mJ . Tính quãng đường lò xo giãn trong thời gian 1 giây?
A -
30cm
B -
40cm
C -
50cm
D -
60cm
12-
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng với biên độ 4cm. Tính quãng đường ngắn nhất vật đi được giữa 2 thời điểm có động năng bằng một phần ba thế năng
A -
4cm
B -
C -
D -
13-
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng với biên độ 4cm. Tính quãng đường ngắn nhất vật đi được giữa 2 thời điểm có động năng bằng ba thế năng
A -
4cm
B -
C -
D -
14-
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng với biên độ 4cm. Tính quãng đường ngắn nhất vật đi được giữa 2 thời điểm có động năng bằng thế năng
A -
4cm
B -
C -
D -
15-
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng với phương trình:
x = 4cosπt cm. Tính quãng đường tối thiểu từ lúc đầu để để thế năng chuyển hoá
lượng ban đầu thành động năng
A -
2cm
B -
C -
D -
16-
Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo thẳng với phương trình:
x = 4cosπt cm. Tính quãng đường tối thiểu từ luc đầu để thế năng chuyển hoá
lượng ban đầu thành động năng
A -
2cm
B -
C -
D -
17-
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m; vật có khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số:
A -
6 Hz.
B -
3 Hz.
C -
12 Hz.
D -
1 Hz.
18-
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A -
144 cm.
B -
60 cm.
C -
80 cm.
D -
100 cm.
19-
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
và . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A -
100 cm/s.
B -
50 cm/s.
C -
80 cm/s.
D -
10 cm/s.
20-
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosπt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng là