Một vật dao động điều hoà với phương trình: . t tính bằng giây. Tìm quãng đường vật đi được trong 1 giây đầu
A -
16cm
B -
32cm
C -
8cm
D -
đáp án khác
2-
Một vật dao động điều hoà với phương trình: . t tính bằng giây. Tìm quãng đường vật đi được trong 1 giây đầu
A -
16cm
B -
32cm
C -
8cm
D -
đáp án khác
3-
Một con lắc đơn đếm giây dao động điều hoà với biên độ góc 0,04rad trong trọng trường. Tính quãng đường vật đi được sau 10giây kể từ khi dao động
A -
160cm
B -
0,16cm
C -
80cm
D -
chưa đủ dữ kiện
4-
Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. thời gian đi hết chiều dài quỹ đạo là 1s. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 10s đầu. Biết t = 0 vật ở vị trí cách biên 1,25cm
A -
60cm
B -
30cm
C -
120cm
D -
31,25cm
5-
Một vật có khối lượng 200g được gắn vào một lò xo có độ cứng K = 50N/m.
Hệ dao động trên mặt phẳng nghiêng có góc α = 30o. Bỏ qua ma sát. Thời điểm t = 0 người ta đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Tính quãng đường vật đi được sau khi thả 1,6s
A -
64cm
B -
32cm
C -
128cm
D -
16cm
6-
Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:
. Tính quãng đường vật đi được trong 6,5s đầu
A -
40cm
B -
39cm
C -
19,5cm
D -
150cm
7-
Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:
. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ
đến
A -
84cm
B -
162cm
C -
320cm
D -
8-
Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:
. Tính quãng đường vật đi được trong 4,25s đầu
A -
42,5cm
B -
90cm
C -
85cm
D -
9-
Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:
. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ
đến
A -
42cm
B -
162cm
C -
32cm
D -
10-
Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:
. Tính quãng đường vật đi được trong 6,5s đầu
A -
312cm
B -
39cm
C -
40cm
D -
154,5cm
11-
48. Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:
. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ
đến
A -
84cm
B -
162cm
C -
326cm
D -
12-
Một vật nhỏ có khối lượng m = 100g được treo vào hệ 2 lò xo giống hệt nhau mắc song song . Mỗi lò xo có độ cứng bằng 50N/m và có chiều dài 20cm. đầu còn lại của lò xo được treo vào một điểm cố định. Thời điểm t = 0 người ta kéo vật sao cho lò xo có chiều dài 24cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tính quãng đường vật đi được sau 1,025s
A -
13cm
B -
C -
D -
Đáp án khác
13-
Cho phương trình dao động của một chất điểm: . Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ
đến
A -
128cm
B -
C -
D -
đáp án khác
14-
Một con đơn dao động với chu kỳ 1,5s và biên độ 3cm thời điểm ban đầu vật có vận tốc bằng 4π cm/s. Tính quãng đường trong 9,75s đầu.
A -
29,25cm
B -
78cm
C -
D -
75cm
15-
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng 50g. được treo vào một sợi dây dài 1m dao động điều hoà trong trọng trường với biên độ 0,04rad. Khi t = 0 vật có động năng bằng 0,4mJ. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian
t1 = 2s đến
A -
66cm
B -
64cm
C -
D -
16-
Một vật có khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng
K = 50N/m. Vật được đặt trên dốc chính của một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α = 30o điểm treo ở phía trên. Thời điểm t = 0 người ta kéo vật đến vị trí lò xo giãn 6cm rồi thả nhẹ. Tìm quãng đường vật đi được từ khi lực đàn hồi bằng 1N lần đầu tiên đến thời điểm
A -
82cm
B -
78cm
C -
122cm
D -
118cm
17-
Tính vận tốc trung bình cực đại trong một phần tư chu kỳ dao động. Biết chu kỳ dao động bằng 2s, biên độ dao động bằng 4cm
A -
B -
C -
D -
18-
Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng 6cm
A -
B -
C -
D -
19-
Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng
A -
B -
C -
D -
20-
Một vật dao động điều hoà với phương trình: . Tính quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian